(거리·건물의) {a banner} ngọn cờ, biểu ngữ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo, tốt; quan trọng; hạng nhất, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp), đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của..., tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình
(방 등의) {a hanging screen}
{a curtain} màn cửa, màn (ở rạp hát), bức màn (khói, sương), (quân sự) bức thành nối hai pháo đài, (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...), ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên), che màn, ngăn cách bằng màn
[플래카드] {a placard} tranh cổ động, áp phích, dán áp phích lên (tường), dán (áp phích) lên tường, dán áp phích làm quảng cáo (hàng)
ㆍ 환영현수막 {welcoming banners}
ㆍ 현수막을 내걸다 {put up a placard}
ㆍ 옥상에 대매출 현수막이 걸려 있다 {There was a banner hanging from the roof advertising a big sale}