효용 [效用]1 [용도] {use} sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
[유용성] {usefulness} sự ích lợi; tính chất có ích, (từ lóng) kh năng, (từ lóng) sự thành thạo
{utility} sự có ích; tính có ích, vật có ích, vật dùng được, thuyết vị lợi, (số nhiều) những ngành phục vụ công cộng ((cũng) public utilities), (sân khấu) vai phụ ((cũng) utility,man)
ㆍ 비효용 『經』 {disutility} (Econ) Độ bất thoả dung.: Sự không thoả mãn hoặc không hài lòng do một sản phẩm hay hàng xấu gây ra.Xem Utility.
ㆍ 자연[최종 / 전체 / 잉여] 효용 『經』 gratuitous[final / total / surplus] utility
ㆍ 한계 효용 {marginal utility} (Econ) Độ thoả dụng cận biên.: Là độ thoả dụng phụ thêm có được từ việc thêm một đơn vị của bất kỳ loai hàng hoá nào.
ㆍ 효용이 있다[없다] be of use[no use]
ㆍ 그 이외에는 효용이 없다 {That is the only use for it}
2 {}=효험
▷ 효용 가치 {effective value}
{utility value}
▷ 효용 체감의 법칙 『經』 the law of diminishing utility[returns]
효용 [驍勇·梟勇] {bravery} tính gan dạ, tính can đảm, sự dũng cảm, sự lộng lẫy, sự ăn mặc sang trọng; vẻ hào hoa phong nhã
{valor} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) valour
{prowess} sự anh dũng, sự dũng cảm; lòng can đảm, năng lực, khác thường
{intrepidity} tính gan dạ, tính dũng cảm
ㆍ 효용하다 {brave in battle}
{valorous} (thơ ca) dũng cảm
{intrepid} gan dạ, dũng cảm
{doughty} (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) dũng cảm, gan dạ; gan góc