휘장 [揮帳] {a curtain} màn cửa, màn (ở rạp hát), bức màn (khói, sương), (quân sự) bức thành nối hai pháo đài, (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...), ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên), che màn, ngăn cách bằng màn
{a screen} bình phong, màn che, (vật lý) màn, tấm chắn, bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...), màn ảnh, màn bạc, cái sàng (để sàng than...), che chở một người phạm tội, làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ, che chở, che giấu, (vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim, giần, sàng, lọc (than...), (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người), được chiếu (phim)
{hangings}
<집합적> {bunting} vải may cờ, cờ, (động vật học) chim sẻ đất
휘장 [徽章] a badge(모표·회원 표지 등) huy hiệu, phù hiệu; quân hàm, lon, biểu hiện, vật tượng trưng; dấu hiệu
an emblem(표상) cái tượng trưng, cái biểu tượng, người điển hình, hình vẽ trên huy hiệu, tượng trưng
an insignia(소매·깃의) huy hiệu; huy chương, dấu hiệu
an ensign(군인 등의) phù hiệu, cờ hiệu, (quân sự), cờ người cầm cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng hải) thiếu uý