흩뜨리다 (꽃 등을) {scatter} sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán, tầm phân tán (đạn), những cái được tung rắc, những cái được rải ra, tung, rải, rắc, gieo, đuổi chạy tán loạn, làm tan (mây, hy vọng...), toả (ánh sang), lia, quét (súng)
{strew} rải, rắc, vãi, trải
(군중 등을) {disperse} giải tán, phân tán, xua tan, làm tan tác (mây mù...), rải rắc, gieo vãi, gieo rắc, truyền (tin đồn...), (vật lý) tán sắc, (hoá học) phân tán, rải rắc, giải tán, tan tác
(구름 등을) {dissipate} xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...), phung phí (tiền của), tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí), nội động từ, tiêu tan, chơi bời phóng đãng
(머리를) {dishevel} làm rối bời, làm xoã ra (tóc)
ㆍ 머리를 흩뜨리고 with disheveled[disordered] hair
ㆍ 자세를 흩뜨리다 {assume an easy posture}
ㆍ 휴지 조각을 흩뜨리다 {scatter bits of waste paper}
ㆍ 주의력을 흩뜨리다 distract[divert] one's attention
ㆍ 물건들을 흩뜨려 놓다 leave things scattered[lying] about
ㆍ 신문을 흩뜨려 놓은 채로 두다 {leave pages of paper lying about}
ㆍ 집 없는 개가 닭을 덮쳐 먹다 남은 것을 사방에 흩뜨려 놓았다 {The stray dog went for the chicken and left the remains scattered everywhere}
ㆍ 군인은 자세를 흩뜨리지 않고 서 있었다 The soldier stood erect[straight]