파리 『昆』 {a fly} con ruồi, ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá), (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh, dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi, người lăng xăng tưởng mình quan trọng, (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu, sự bay; quãng đường bay, vạt cài cúc (ở áo), cánh cửa lều vải, đuôi cờ, (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông), bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ), (kỹ thuật) (như) fly,wheel, (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã, bay, đi máy bay, đáp máy bay, bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau), bay phấp phới, tung bay, đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước, tung; chạy vùn vụt như bay, (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát, làm bay phấp phới, làm tung bay, thả (cho bay), lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay, xông lên; tấn công, nổi (khùng), rớn (mừng), xông vào, xộc vào (trong phòng...), bay đi (chim); chuồn đi, đứt mất (cúc áo), tuôn ra một thôi một hồi, nổi cơn hung hăng, nhảy qua, quay (bánh xe), (như) to fly at, (xem) crow, (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi, (xem) arm, chạy trốn; đi khỏi nước, (xem) face, có tham vọng, có hoài bão lớn, (xem) kite, nằm im, lẩn lút, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa, (xem) let, tiêu tiền như rác, (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác
{a housefly}
ㆍ 파리를 쫓다 fan[drive / scare] flies away
ㆍ 파리(를) 날리다 <비유> be slack[dull] / fall off
ㆍ 파리채로 파리를 잡다 flap[swat] a fly
ㆍ 파리를 찰싹 치다 {swat a fly}
ㆍ …에 파리가 꾀다 flies swarm / attract flies
ㆍ 파리가 과일에 쉬를 슬었다 {A fly blowed fruit}
ㆍ 파리 한 마리가 그 위에 앉아 있었다 {A fly was sitting on it}
ㆍ 파리가 그것에 온통 꾀어 있었다 {Flies were crawling all over it}
ㆍ 파리는 매우 성가시다 {The flies are very annoying}
▷ 파리똥 (자국) {a fly speck}
▷ 파리망 {a fly net}
▷ 파리 목숨 transient[ephemeral] existence
mean[cheap] life
▷ 파리약 {fly poison}
[액체] {fly water}
▷ 파리채 a fly flap[swatter]
{a flapper} vỉ ruồi, cái đập lạch cạch (để đuổi chim), vịt trời con; gà gô non, cánh (bà xếp); vạt (áo); vây to (cá); đuôi (cua, tôm...), (từ lóng) cô gái mới lớn lên, (từ lóng) bàn tay, người tác động đến trí nhớ; vật tác động đến trí nhớ