파티 {a party} đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng, (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, (pháp lý) bên, người tham gia, người tham dự
{a meeting} (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình, cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị
{social gathering}
[친목회] {a social} có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội, thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội, của các đồng minh, với các đồng minh, buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội
<口> {a mixer} người trộn, máy trộn, (thông tục) người giao thiệp, người làm quen, (raddiô) bộ trộn, (điện ảnh) máy hoà tiếng (cho phim)
ㆍ 여섯 명의 파티 {a party of six}
ㆍ 댄스 파티 a dancing party / a dance (a dance party라고는 하지 않음)
ㆍ 디너 파티 {a dinner party}
ㆍ 티 파티 {a tea party}
ㆍ 크리스마스파티 {a Christmas party}
ㆍ 파티에 잘 나가는 사람 {a partygoer}
ㆍ 남성[여성]만의 파티 a stag[hen] party
ㆍ 파티가 끝난 후 {after the party is over}
ㆍ 파티를 열다 give[hold / have] a party
ㆍ 신입생을 위한 환영 파티를 열다 {have a party for freshman}
ㆍ 그의 환영 파티가 학생 회관에서 열렸다 {A welcome party was held for him at the student hall}
ㆍ 나는 어젯밤에 댄스 파티에 갔다 {I went to a dance last night}