판권 [版權·板權] {copyright} bản quyền, quyền tác giả, tác giả giữ bản quyền, do tác giả giữ bản quyền; được đảm bảo quyền tác giả, giữ quyền tác giả
{literary property}
☞ 저작권(著作權)ㆍ 판권 기한이 지난 {out of copyright}
ㆍ 판권을 침해[양도]하다 infringe on[transfer] a copyright
ㆍ 1958년 맥밀런 사(社) 판권 획득 Copyright, 1958, by The Macmillan Company
ㆍ 우리는 그 책의 판권을 갖고 있다 We hold[own] the copyright on the book
ㆍ 그들은 그의 화집의 판권을 취득했다 {They copyrighted his collection of pictures}
/ They obtained[secured] the copyright for his collection of pictures
ㆍ 그의 저작에는 아직 판권이 살아 있다 {His works are still copyright}
▷ 판권 소유 {ownership of copyright}
(출판물에 기재하는 문구) {Copyrighted}
{All rights reserved}
▷ 판권 소유자 {a copyrighter} xem copyright
{a copyright holder}
▷ 판권 양도 {transfer of copyright}
▷ 판권장 [-張] {the copyright page}
{a colophon} lời ghi cuối sách (sách cổ)
{an imprint} dấu vết, vết in, vết hằn, ảnh hưởng sâu sắc, phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint), đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì), ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn