평균 [平均]1 [가지런하게 고름] {an average} số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình, loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường, (thương nghiệp) sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm), trung bình, bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường, tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là
ㆍ 1인 평균 {per head}
ㆍ 조화 평균 {the harmonic average}
ㆍ 10과 20의 평균은 15이다 The average of 10 and 20 is 15
ㆍ 나는 어린이들의 신장의 평균을 내 보았다 {I calculated the average height of the children}
ㆍ 기남이의 학업 성적은 평균 이상, 민자는 평균 이하, 신자는 평균에 이르고 있다 Ki-nam's work at school is above average, Min-cha's is below average, and Shin-cha's is about average
ㆍ 지난 달의 강우량은 평균의 두 배였다[평균보다 30퍼센트 불었다] Last month's rainfall was double the average[thirty percent over the[an] average]
ㆍ 그들은 한 달에 평균 12일밖에 일하지 않는다 They work only twelve days a month on the[an] average
ㆍ 한 사람당 평균 300원이 된다 {That comes to an average of three hundred won per person}
ㆍ 내 수입은 월 평균 60만 원이 된다 My income averages out at 600,000 won a month
ㆍ 평균하다 {average} số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình, loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường, (thương nghiệp) sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm), trung bình, bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường, tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là
take[strike] an average
ㆍ 나는 평균하여 하루에 3시간을 걷는다 {I walk three hours a day on the average}
ㆍ 그는 평균하면 한 달에 맥주를 약 50병 마신다 {He averages about fifty bottles of beer a month}
2 [균형] {equilibrium} sự thăng bằng, tính vô tư (trong nhận xét...)
{equipoise} (thường) (nghĩa bóng), sự thăng bằng, sự cân bằng, trọng lượng cân bằng, đối trọng, làm cân bằng, làm đối trọng cho, làm hồi hộp; làm thấp thỏm
{balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
ㆍ 한 발로 몸의 평균을 잡다 {balance oneself on one leg}
3 『數』 {the mean} khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, (toán học) giá trị trung bình; số trung bình, (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách, (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế), bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, bằng đủ mọi cách tốt hay xấu, bằng cách, chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không, bằng cách này hay cách khác, trung bình, vừa, ở giữa, (toán học) trung bình, thấp kém, kém cỏi, tầm thường, tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ, hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn, (thông tục) xấu hổ thầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa, nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, định, có ý định, muốn, có ý muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể, có ác ý, có ý tốt đối với ai, làm sao anh chứng minh được điều đó
ㆍ 산술[기하] 평균 the arithmetical[geometric] mean
ㆍ 연[월] 평균 the yearly[monthly] mean
▷ 평균 거리 {the mean distance}
▷ 평균 기온 the mean air[atmospheric] temperature
▷ 평균수 {the mean number}
▷ 평균 수명 the average life expectancy[span]
ㆍ 여자의 평균 수명은 남자보다 길다 {On the average women live longer than men}
▷ 평균 (태양)시[일] the mean (solar) time[day]
▷ 평균 여명 [-餘命] 『保』 {average future lifetime}
{life expectancy} tuổi thọ trung bình (của một hạng người theo thống kê)
ㆍ 의학의 발달로 우리의 평균 여명은 길어지고 있다 Because of progress in medical science, our life expectancy is lengthening
▷ 평균 연령 the average age
▷ 평균 오차 {the mean error}
▷ 평균 온도 {the mean temperature}
▷ 평균 운동 『스포츠』 {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
▷ 평균 원가 {the average cost} (Econ) Chi phí bình quân.+ Chi phí trên một đơn vị sản lượng trong đó bao gồm chi phí của tất cả đầu vào (các yếu tố sản xuất).
▷ 평균율 『樂』 {equal temperament}
ㆍ 바흐의 「평균율」 {J} j, J pen ngòi bút rông
{S} S, đường cong hình S; vật hình S
Bach's The Well-Tempered Clavier
▷ 평균 이율 the average yield (on investments)
▷ 평균점 {the average mark}
ㆍ 평균점 70점 이상을 얻지 않으면 졸업할 수 없다 A student who fails to achieve an average (mark) of 70 cannot graduate