{a slat} thanh (gỗ...) mỏng (để làm mành mành, làm giát giường...) ((cũng) spline), vỗ phần phật, đập phần phật (vào cột buồm) (buồm), đập mạnh, đánh bốp (vào mặt cái gì...)
『測』 a plane[plain] table
평판 [評判] [비평하는 일] {criticizing}
[명성] {fame} tiếng tăm, danh tiếng, danh thơm, tên tuổi, tiếng đồn, nhà chứa, nhà thổ
(a) reputation tiếng (xấu, tốt...), tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
(a) repute tiếng, tiếng tăm, lời đồn, tiếng tốt, cho là, đồn là; nghĩ về, nói về
[세평] the world's opinion
{public estimation}
popularity(인기) tính đại chúng, tính phổ biến, sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
notoriety(악명) trạng thái rõ ràng, trạng thái hiển nhiên, trạng thái ai cũng biết, (thường), (nghĩa xấu) người nổi danh, người ai cũng biết
[소문] {a report} bản báo cáo; biên bản, bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh), tin đồn, tiếng tăm, danh tiếng, tiếng nổ (súng...), kể lại, nói lại, thuật lại, báo cáo, tường trình, viết phóng sự (về vấn đề gì), đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai), báo, trình báo, tố cáo, tố giác, trình diện (sau một thời gian vắng), đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
{a rumor} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumour
{gossip} chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm, người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí), ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào, viết theo lối nói chuyện tầm phào
ㆍ 대단한 평판 {a sensation} cảm giác, sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân
ㆍ 평판이 난 reputed / famed / notorious
ㆍ 평판이 좋은 소설(정평이 있는) a well-received novel / (대중적인) a popular novel
ㆍ 평판이 좋다 be well[highly] spoken of / have[enjoy] a good reputation[character / name] / be in high repute / be popular
ㆍ 평판이 나쁘다 be ill spoken of / have a bad reputation[character] / have an ill name / be unpopular
ㆍ 평판이 자자하다 be talked about / (come to)be much spoken[talked] of / become popular / win popularity
ㆍ 평판을 얻다 win reputation / become popular / win popularity