피난 [避難] {refuge} nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa, chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường), (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh
{shelter} chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm, lầu, chòi, phòng, cabin (người lái), che, che chở, bảo vệ, ẩn, núp, nấp, trốn
{harborage}
{evacuation} sự rút khỏi (một nơi nào...), sự sơ tán, sự tản cư; sự chuyển khỏi mặt trận (thương binh), sự tháo, sự làm khỏi tắc, (y học) sự bài tiết; sự thục, sự rửa, (vật lý) sự làm chân không; sự rút lui
ㆍ 피난하다 {seek safety in flight}
take[seek] refuge
take[find] shelter
flee for safety
evacuate(다른 지방으로) (quân sự) rút khỏi (nơi nào...), sơ tán, tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...), tháo, làm khỏi tắc, (y học) làm bài tiết; thục rửa, (vật lý) làm chân không; rút lui, rút lui, sơ tán, tản cư, bài tiết, thải ra
ㆍ 사람들은 이웃 나라로 피난했다 {People sought refuge in a neighboring country}
/ {People fled to a neighboring country for safety}
ㆍ 해일로 부락민들은 언덕 꼭대기로 피난했다 {The villagers took refuge from the tidal wave on a hilltop}
ㆍ 홍수 경보가 내렸으므로 마을 사람들은 각자의 집을 비우고 피난했다 A (general) flood warning was issued, and so the villagers evacuated their houses
▷ 피난 명령 (홍수 때 등의) {an evacuation order}
▷ 피난민 {refugees}
{evacuees}
{displaced persons}
▷ 피난살이 {refugee life}
▷ 피난처 a place of refuge[safety]
{a shelter} chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm, lầu, chòi, phòng, cabin (người lái), che, che chở, bảo vệ, ẩn, núp, nấp, trốn
{a refuge} nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa, chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường), (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh
{an asylum} viện cứu tế, nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh ((cũng) clunatic asylum), nơi trú ẩn, nơi ẩn náu; nơi nương náu