공1 [볼] {a ball} buổi khiêu vũ, quả cầu, hình cầu, quả bóng, quả ban, đạn, cuộn, búi (len, chỉ...), viên (thuốc thú y...), (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai), số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh, người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời, cầu mắt, nhãn cầu, xương bánh chè, đến lượt anh, đến phiên anh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực, không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên, gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ, góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn, tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại, phá rối, làm hỏng việc gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh, thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích, cuộn lại (len, chỉ...), đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu, bối rối, lúng túng
{a handball} (thể dục,thể thao) môn bóng ném
[원구] {a circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh (ngựa), quỹ đạo (hành tinh), phạm vi, hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát), mắt thâm quầng, (thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì), (xem) square, đi chung quanh, xoay quanh, vây quanh, (thể dục,thể thao) quay lộn, xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay), được chuyền quanh (rượu...), tin truyền đi, tin lan đi
{a sphere} hình cầu, khối cầu, quả cầu; mặt cầu, (thơ ca) bầu trời, vũ trụ; thiên thể, khu vực, phạm vi (hoạt động, quyền lực...); vị trí xã hội; môi trường, hình học và lượng giác cầu, cho vào trong một quả cầu, làm thành hình cầu, (thơ ca) tâng bốc lên tận mây xanh
{a globe} quả cầu, địa cầu, trái đất, thế giới, cầu mắt, chao đèn hình cầu, bầu nuôi cá vàng, làm thành hình cầu, thành hình cầu
ㆍ 고무 공 {a rubber ball}
ㆍ 공던지기하다 {play catch}
ㆍ 공을 던지다[받다 / 치다] throw[catch / hit] a ball
ㆍ 공을 차다[튀기다] kick[bounce] a ball
ㆍ 공을 줍다 {pick up a ball}
ㆍ 공을 몰다 {drive a ball}
ㆍ 치기 좋은 공을 놓치지 않다 {be sure to hit a good pitch}
ㆍ 투수가 오늘은 공이 빠르다 The pitcher's fast today
/ The pitcher's got a lot of speed today
공2 {a gong} cái cồng, cái chiêng, chuông đĩa, (từ lóng) huy chương, mề đay, đánh cồng bắt ngừng lại, rung chuông bắt ngừng lại (xe cộ)
ㆍ 공이 울렸다 (권투에서) {There is the bell}
공 [公]1 [공무(公務)] {public matters}
{public affairs}
ㆍ 공과 사를 구별하다 {draw the line between public and private matters}
ㆍ 공과 사를 혼동하다 mix up[confuse] public and private affairs[matters]
2 ☞ 공작(公爵)3 [2인칭] you (sir)
{sir} (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng, ngài, đức (đặt trước tên một công tước hay hầu tước, thường là trước tên thánh), gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh
[3인칭] {he} nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực), đàn ông; con đực, (định ngữ) đực (động vật)
{the gentleman} người hào hoa phong nhã, người quý phái, người thượng lưu, người đàn ông, người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm), (số nhiều) ông, ngài, (số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông, (xem) large, con chuột chũi, quan thị vệ, thầy tu, kẻ cướp, kẻ phiêu lưu mạo hiểm, quan toà, luật gia, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng, lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự, người hầu phòng, người hầu,(đùa cợt) ma vương
공 [功]1 ☞ 공로(功勞)ㆍ 특히 공이 있는 사람 {a person of exceptional merit}
ㆍ 공을 치하하여 for[in recognition of] a person's services
ㆍ 공을 세우다 render meritorious[distinguished] services / perform a meritorious deed
ㆍ 공을 다투다 claim credit
ㆍ 공을 서두르다 {be too eager for success}
ㆍ 그는 나라를 위해 큰 공을 세웠다 He rendered distinguished[meritorious] service to the state
ㆍ 전투에서 그는 큰 공을 세웠다 {He distinguished himself in this battle}
ㆍ 그들은 일을 완성한 공을 그에게 돌렸다 {They let him take the credit for the completion of the work}
2 [수고] {exertion} sự dùng, sự sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng...), sự cố gắng, sự nổ lực, sự rán sức
{efforts}
{labors}
ㆍ 공을 들인 계획[장식] elaborate plans[ornaments]
공 [空]1 [영] (a) zero (toán học); (vật lý) zêrô, số không, độ cao zêrô (máy bay), trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất, (quân sự) giờ bắt đầu tấn công, giờ quyết định
(a) cipher số không, số zêrô, người vô giá trị, người tầm thường; vật vô giá trị, vật tầm thường, chữ số A,rập, mật mã, chữ viết lồng nhau, hoàn toàn là một con số không, hoàn toàn vô giá trị, tính thành số, viết thành mật mã, tính toán
[무] (a) naught (từ cổ,nghĩa cổ) không, (toán học) số không, (từ cổ,nghĩa cổ) vô tích sự, vô ích
nothing(허사) sự không có, sự không tồn tại; cái không có, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường, con số không, không, không cái gì, không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với, (xem) dance, không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ, (xem) make, không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ, không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được, (xem) next, không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài, không còn cách gì khác ngoài, không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không
ㆍ 나의 모든 노력은 공으로 돌아갔다 {All my efforts have come to naught}
ㆍ 색즉시공(色卽是空) {All is vanity}
2 [동그라미] {a circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh (ngựa), quỹ đạo (hành tinh), phạm vi, hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát), mắt thâm quầng, (thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì), (xem) square, đi chung quanh, xoay quanh, vây quanh, (thể dục,thể thao) quay lộn, xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay), được chuyền quanh (rượu...), tin truyền đi, tin lan đi
{an}`○'
ㆍ 공을 치다 draw a circle / write an `○' / mark down a zero
ㆍ 공을 하나 붙이다 {put a zero to}
3 [텅 빈 것] {void} trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người thuê (nhà), không có, (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng, (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị, chỗ trống, khoảng không, (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc, (pháp lý) nhà bỏ không, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị, (y học) bài tiết, (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)
{emptiness} tình trạng rỗng không, tính chất trống rỗng ((nghĩa bóng))
{vacancy} tình trạng trống rỗng, khoảng không, khoảng trống, tình trạng bỏ không (nhà ở), chỗ khuyết; chỗ trống, sự nhàn rỗi, sự rãnh rỗi, sự trống rỗng tâm hồn; tình trạng lơ đãng, tình trạng ngây dại
ㆍ 공병 {an empty bottle}
4 {}[대가(代價)없음]
ㆍ 공으로 {free of charge}
ㆍ 공돈 {unearned money}
▷ 공집합 [空集合] 『數』 {an empty set} (Tech) tập hợp rỗng
-공 [工] [일꾼] {an artisan} thợ thủ công
{a worker} người lao động, người làm việc, thợ, công nhân, (số nhiều) giai cấp công nhân, nhân dân lao động, (động vật học) ong thợ
{a mechanic} thợ máy, công nhân cơ khí
ㆍ 금속공 {a metal worker}
ㆍ 선로공 <美> a trackman / <英> a plate layer
-공 [公] [공작] {a prince} hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng, tay cự phách, chúa trùm, xa tăng, Chúa Giê,xu, (xem) regent, (xem) royal, cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất
<英>a duke công tước, (từ lóng) nắm tay, nắm đấm, (xem) dine
(존칭) {a lord} chủ đề, chúa tể, vua, vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào), Chúa, Thiên chúa, ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...), (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master), (xem) drunk, phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc, to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách