향수 [享受] {enjoyment} sự thích thú, sự khoái trá, sự được hưởng, sự được, sự có được
ㆍ 향수하다 {enjoy} thích thú, khoái (cái gì), được hưởng, được, có được
{have} có, (+ from) nhận được, biết được, ăn; uống; hút, hưởng; bị, cho phép; muốn (ai làm gì), biết, hiểu; nhớ, (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải, nói, cho là, chủ trương; tin chắc là, thắng, thắng thế, tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...), (từ lóng) bịp, lừa bịp, tấn công, công kích, coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...), gọi lên, triệu lên, mời lên, bắt, đưa ra toà, (xem) better, (như) had better, ngừng lại, giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai), đi nhổ răng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai, không có chứng cớ gì để buộc tội ai, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi, thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi, thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu, the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo, (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
{be given}
향수 {}[享壽] {}[오래 {}사는 {}복]
ㆍ 향수하다 {live long}
{enjoy longevity}
live to a great[ripe old] age
ㆍ 백세까지 향수하다 {live to be a hundred}
향수 [香水] perfume(▶ 종류를 말할 때만 a perfume
perfumes)
(a) scent mùi, mùi thơm, hương thơm, dầu thơm, nước hoa, mùi hơi (của thú vật), sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm, đánh hơi, phát hiện, toả mùi thơm, toả hương, ngửi, hít hít, ướp, thấm, xức (nước hoa), biết, đánh hơi biết
ㆍ 향수를 바른[넣은] perfumed / scented
ㆍ 향수를 바르고 있다 (상태) {wear scent}
ㆍ 그녀는 향수를 바르고 있다 {She is wearing perfume}
ㆍ 손수건에 향수를 뿌렸다 I perfumed[sprayed perfume on] my handkerchief
ㆍ 향수를 사용하기에는 너는 너무 어리다 {You are too young to use perfume}
▷ 향수 가게 {a perfumery} nước hoa, xưởng chế nước hoa