{an apparition} sự hiện ra, sự xuất hiện, ma quỷ (hiện hình)
an eidolon
허깨비s, -la>
[유령] {a ghost} ma, gầy như ma, bóng mờ, nét thoáng một chút, người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn, (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn, (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương, hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma, giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
{a specter} (nghĩa bóng) ma, điều sợ hãi ám ảnh, điều lo ngại ám ảnh
{a bogle} ma quỷ, yêu quái, ông ba bị, bù nhìn (đuổi chim)
{a spook} (đùa cợt) ma quỷ
ㆍ 허깨비를 보다 see in a vision
ㆍ 허깨비에 홀리다 be lured by an illusion / be under an illusion