혼돈 [混沌·渾沌] {chaos} thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn
{nebulosity} mây mù, tính chất mờ đục
{confusion} sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa), sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion, tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn, vừa uống rượu vừa chửi đổng ai
ㆍ 혼돈 상태에 있다 be in a chaotic state / be in (a state of) chaos[confusion]
ㆍ 혼돈 상태에 빠지다 be reduced to a chaotic state / be thrown into confusion[disorder]
ㆍ 그 나라의 정국은 혼돈 상태에 있다 {The political situation of the country is chaotic}
ㆍ 혼돈하다 {chaotic} hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn
{nebulous} âm u, u ám, mờ đục, (thiên văn học) (thuộc) tinh vân; giống tinh vân