확신 [確信] {a conviction} sự kết án, sự kết tội, sự tin chắc; sức thuyết phục, (tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi, sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi, sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực), tin chắc chắn rằng
a firm[confident] belief
{assurance} sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc, sự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo, sự tự tin, sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ, (pháp lý) bảo hiểm, để cho hoàn toàn chắc chắn; làm cho không thể nghi ngờ vào đâu được
confidence(자신) sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự, chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật, sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng, sự tin chắc, sự quả quyết, sự liều, sự liều lĩnh, hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau), người tâm phúc
ㆍ 확신을 갖다 have confidence / feel sure
ㆍ 확신을 얻다 {gain confidence}
ㆍ 확신을 주다 carry conviction
ㆍ 성공할 확신이 없다 {be not confident of success}
ㆍ 이 일은 확신을 갖고 말씀드릴 수 있습니다 This much I can say with confidence[certainty]
ㆍ 확신은 없습니다 {I am not certain}
ㆍ 그가 훌륭한 사람이라는 확신을 굳혔다 {My conviction that he is an admirable man was confirmed}
ㆍ 확신하다 {believe firmly}
be[feel] confident
feel certain
have a firm belief
ㆍ …임을 완전히 확신하고 {in the full assurance that}‥
ㆍ 확신시키다 {convince} làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục, làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)
ㆍ 나는 그의 결백함을 확신하고 있다 I am convinced of[believe firmly in] his innocence
/ {I am convinced that he is innocent}
ㆍ 너는 성공을 확신하고 있니 Are you sure of success? / Are you sure (that) you will succeed?ㆍ 그는 시험에 합격되리라고 확신하고 있었다 He hadn't a doubt in the world[was absolutely sure] that he would pass the examination