2 [화폐] {money} tiền, tiền tệ, tiền, tiền bạc, (số nhiều) những món tiền, (số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản, (xem) coin, (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi, lấy chồng giàu; lấy vợ giàu, có tiền mua tiên cũng được, (từ lóng) làm chơi ăn thật
3 [금빛] {gold} vàng, tiền vàng, số tiền lớn; sự giàu có, màu vàng, (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá, bằng vàng, có màu vàng
ㆍ 논에 보이는 것은 온통 황금(빛)물결 뿐이다 {As far as one can see the rice fields are waving their golden ears}
4 {}[가치가 {}큰 {}것]
ㆍ 저 투수는 황금의 팔을 가졌다고 한다 {That pitcher is said to have a golden arm}
▷ 황금률 {the golden rule} (Econ) Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng.+ Con đường tăng trưởng tối ưu đưa ra mức tiêu dùng đầu người là bền vững và tối đa trong một nền kinh tế.
▷ 황금 분할 『數』 {the golden section}
▷ 황금빛 a gold(en) color
▷ 황금새 {a narcissus flycatcher}
▷ 황금 숭배 {mammonism} sự mải mê làm giàu, sự tôn thờ đồng tiền