후견인 [後見人] 『法』 {a guardian} người bảo vệ, (pháp lý) người giám hộ (tài sản...)
{a tutor} người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên), gia sư, thầy giáo kèm riêng, trợ lý học tập (ở trường đại học Anh), (pháp lý) giám hộ, dạy kèm, kèm cặp, kiềm chế, làm nhiệm vụ giám hộ, là gia sư
{a curator} người phụ trách (nhà bảo tàng...), (pháp lý) người quản lý, người trông nom (trẻ vị thành niên), uỷ viên ban quản trị (trường đại học)
{a committee} uỷ ban
(연기자의) {a prompter} người nhắc; (sân khấu) người nhắc vở
(권투 선수의) a (personal) manager
ㆍ 피후견인 {a ward} sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ, khu, khu vực (thành phố), phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù), (số nhiều) khe răng chìa khoá, (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ, canh giữ, (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ, tránh, đỡ, gạt (quả đấm), phòng, ngăn ngừa (tai nạn)
ㆍ 유언으로 후견인을 지정하다 {designate a guardian by will}
ㆍ 나는 조카의 후견인이 되었다 I assumed responsibility for my nephew's upbringing