균형 [均衡] {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
(an) equilibrium sự thăng bằng, tính vô tư (trong nhận xét...)
{equipoise} (thường) (nghĩa bóng), sự thăng bằng, sự cân bằng, trọng lượng cân bằng, đối trọng, làm cân bằng, làm đối trọng cho, làm hồi hộp; làm thấp thỏm
ㆍ 세력의 균형 {the balance of power}
ㆍ 소비 균형 {consumer equilibrium} (Econ) Cân bằng tiêu dùng: Tình huống mà người tiêu dùng tối đa hoá ĐỘ THOẢ DỤNG của mình theo RÀNG BUỘC NGÂN SÁCH.
ㆍ 힘의 균형 {the equilibrium of forces}
ㆍ 수급의 균형 {the balance of demand and supply}
ㆍ 무역의 균형 {equilibrium of trade}
ㆍ 균형이 잡힌 식사 {a balanced diet}
ㆍ 균형이 잡히지 않은 예산 {an unbalanced budget}
ㆍ 균형이 잡혀 있다 be (well-)balanced / be in balance[equilibrium / equipoise]
ㆍ 균형을 유지하다 keep[hold] the balance / maintain (the) equilibrium
ㆍ 세력 균형을 유지하다[깨다] maintain[upset] the balance of power
ㆍ 한 발로 몸의 균형을 잡다 {balance oneself on one leg}
ㆍ 균형을 잡다 balance / balance[poise] oneself(자체의) / equilibrate / keep in equilibrium[harmony] / poise / make proportionate to
ㆍ 균형을 잃다 lose (the) balance
ㆍ 균형을 회복하다 {redress the balance}
ㆍ 생산과 소비의 균형을 맞추다 {balance production with consumption}
ㆍ 그는 몸의 균형을 잃고 넘어졌다 {He lost his balance and fell}
ㆍ 수요와 공급이 균형을 잘 이루고 있다 Supply and demand are balanced well[are in good balance]
ㆍ 이번 예산은 수지 균형이 잡혔다 {The current budget is balanced}
ㆍ 수출입 균형이 잘 잡혀 있다 {There is a good balance between exports and imports}
/ {Imports and exports are well balanced}
ㆍ 그는 마음의 균형을 잃었다 {His mental equilibrium was upset}
ㆍ 그는 균형을 잃고 말에서 떨어졌다 {He lost his balance and fell from the horse}
ㆍ 양측의 힘의 균형이 무너졌다 {The balance of power between the two opposing sides has been lost}
ㆍ 그는 육체와 정신의 성장의 균형이 잡혀 있지 않다 His mental development hasn't kept pace with his physical growth
▷ 균형 가격 {an equilibrium price} (Econ) Giá cân bằng+ Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.
▷ 균형 발전 {a balanced development}
ㆍ 지역간의 균형 발전 balanced development by region / balanced regional development
▷ 균형 분석 『經』 (an) equilibrium analysis
▷ 균형 예산 {a balanced budget} (Econ) Ngân sách cân đối.+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.