ㆍ 헤어지면 그만이다 That's the end of all if they take apart
ㆍ 늦어도 그만이다 It doesn't matter if you are late
ㆍ 해보고 안 되면 그만이다 If I try and fail, that's the end of it
ㆍ 자네가 가서도 그를 만나지 못하면 그만이다 If you go and still can't meet him, that's that[all there is to it, the end of it]
2 [더 할 나위 없다] {the best} tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất, đại bộ phận, đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng, (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất, tốt nhất, hay nhất; hơn nhất, tốt nhất là, khôn hơn hết là, cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất, cố gắng lớn nhất, quần áo đẹp nhất, trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất, không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra, lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất, (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc, làm hết sức mình, thắng thế (trong khi tranh luận...), (thể dục,thể thao) thắng ai, (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon, (xem) Sunday, mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn, tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì, chịu đựng cái gì, tranh thủ thời gian, đi thật nhanh, gửi lời chào, gửi lời chúc mừng, với tất cả sự hiểu biết của mình, với tất cả khả năng của mình, như bất cứ ai, hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)
{the finest}
{superb} nguy nga, tráng lệ, oai hùng, hùng vĩ, cao cả, tuyệt vời, rất cao
{matchless} vô địch, vô song, không có địch thủ
[이상적이다] {ideal} (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng, lý tưởng, (triết học) (thuộc) mẫu mực lý tưởng (theo Pla,ton), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (triết học) duy tâm, lý tưởng, người lý tưởng; vật lý tưởng, cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí, (toán học) Iddêan
best fit
most suitable
[충분하다·만족스럽다] {satisfactory} làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp, (tôn giáo) để đền tội, để chuộc tội
{enough} đủ, đủ dùng, sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng, chịu thua, xin hàng, hỗn vừa chứ, chán ngấy ai, quá đủ, đủ, khá
{sufficient} đủ, (từ cổ,nghĩa cổ) có khả năng; có thẩm quyền, số lượng đủ
ㆍ 낚시에 그만인 곳 {a capital spot for fishing}
ㆍ 날씨가 그만이다 {This is ideal weather}
ㆍ 그녀의 요리 솜씨는 그만이다 {She is a perfect cook}
ㆍ 따끈한 커피 한잔이면 그만이다 {Just a cup of coffee will suffice me}
ㆍ 그 일에는 그가 그만이다 {He is the best man for the job}
ㆍ 여름 휴양지로는 호숫가가 그만이다 {No other place than the lakeside would be better for a summer recreation site}
ㆍ 천 원만 있으면 그만이다 A thousand won will do[is enough]
ㆍ 이 맛은 정말 그만이다 {This taste is just out of this world}