근저 [根底] [근본] {the root} rễ (cây), cây con cả rễ (để đem trồng), ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...), chăn, gốc, căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất, (toán học) căn; nghiệm, (ngôn ngữ học) gốc từ, (âm nhạc) nốt cơ bản, (kinh thánh) con cháu, thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai, hoàn toàn, triệt để, đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì), (xem) strike, làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...), (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào, (+ up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc, bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (như) rootle, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
[기초] {the foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền), nền móng, căn cứ, cơ sở, nền tảng
the basis
-ses>
ㆍ 근저의 fundamental / basic
ㆍ 근저를 뒤엎다 knock the bottom out
ㆍ 근저로부터 radically / fundamentally / thoroughly / from the ground[bottom] up
ㆍ 문제의 근저에 있는 것은 인종적 편견이다 {The root of the problem lies in racial prejudice}
/ Racial prejudice is at the root[heart] of the problem
ㆍ 개인의 자유가 민주주의의 근저를 이루고 있다 {Individual freedom forms the basis of democracy}
ㆍ 우리의 생각은 근저로부터 뒤집혔다 {Our theory was overturned from its very foundations}