기술 [技術] {art} tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật; mỹ thuật, mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo, thuật, kế, mưu kế, đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi, đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác, ma thuật, yêu thuật, quyền thuật, quyền Anh
{technique} kỹ xảo, phương pháp kỹ thuật, kỹ thuật
[기량] {ability} năng lực, khả năng (làm việc gì), (số nhiều) tài năng, tài cán, thẩm quyền, (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
{skill} sự khéo léo, sự khéo tay, sự tinh xảo; kỹ năng, kỹ xảo, (từ cổ,nghĩa cổ) đáng kể, thành vấn đề
(과학·공업의) (a) technology kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ học, thuật ngữ chuyên môn (nói chung)
<美> (technical) know-how
(학과목) {manual training}
ㆍ 공업 기술 (engineering) technology
ㆍ 생산 기술 {manufacturing technic}
ㆍ 첨단[최신] 기술 up-to-date technology
ㆍ 기술상의 {technical} (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
ㆍ 기술적으로 {technically} nói đến kỹ thuật đã được sử dụng, một cách nghiêm túc
ㆍ 기술상의 곤란[어려움] {a technical difficulty}
ㆍ 새로운 기술의 개발 {development of new technology}
ㆍ 기술을 배우다[가르치다] learn[train a person in] a trade
ㆍ 익힌 기술이 있다면 너는 일자리를 쉽게 얻을 수 있을 것이다 {You will find a job easily if you are trained in a skill}
ㆍ 그것은 기술상 곤란하다 {That is technically difficult}
ㆍ 가르친다는 것은 하나의 기술이다 {Teaching is an art}
ㆍ 이 공장은 프랑스에서 기술을 도입하여 건설되었다 This factory was built with the help of technological know-how from France
ㆍ 그것은 전문적인 기술을 필요로 한다 {It requires technical skill}
ㆍ 그 나라에는 아직 항공기 제작 기술이 발달되어 있지 않다 {The technical side of aircraft manufacture is still backward in that country}
ㆍ 기술이 입신의 경지에 이르렀다 {His skill approached the level of the superhuman}
▷ 기술 개발 {technical development}
▷ 기술 고문 {a technical adviser}
▷ 기술 도입 {the introduction of technology}
ㆍ 기술 도입을 통해 상품의 질을 높이기 위한 노력을 꾸준히 기울이다 {make strenuous efforts to upgrade the quality of products through the introduction of technology}
▷ 기술 수준 the level of one's skill[technique]
{a technological level}
the standard of technology
▷ 기술 (전문)어 {technical terms}
▷ 기술 원조 technical[technological] assistance[aids]
▷ 기술 이전 the transfer of technical know-how
▷ 기술 인력 skilled technical hands
(highly) skilled technical manpower
ㆍ 될 수 있는 대로 많은 기술 인력을 양성하다 {foster as much excellent skilled technical manpower as possible}
▷ 기술자 {a technician} nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn
{a technical expert}
[기사] {an engineer} kỹ sư, công trình sư, kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer), công binh; người thiết kế và xây dựng công sự, người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa, (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...), nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...), làm kỹ sư, làm công trình sư
▷ 기술 정보 technical know-how
▷ 기술 제휴 a technical tie-up
{technical cooperation}
ㆍ 기술 제휴를 하다 join in a technical tie-up / provide technical assistance
▷ 기술 집약 산업 a technology-intensive industry
▷ 기술 축적 the accumulation of technology[industrial knowhow]
▷ 기술 혁신 technical[technological] innovation[revolution]
기술 [記述] (a) description sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả, diện mạo, tướng mạo, hình dạng, sự vạch, sự vẽ (hình), (thông tục) hạng, loại, nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)
{an account} sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi, lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị, theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung, (xem) balance, (như) according to all accounts, (xem) go, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...),(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa, giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...), gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt, (tôn giáo) ngày tận thế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết, đánh giá cao, coi trọng, mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến, vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình, tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra, vì ai, thanh toán với ai, trả thù ai, thanh toán mối thù với ai, coi, coi như, coi là, cho là, (+ for) giải thích (cho), giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong), (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
{writing} sự viết, sự viết tay, sự viết lách, kiểu viết, lối viết; chữ viết, bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu, tác phẩm, sách, bài báo, nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên, thuật viết, thuật sáng tác, điềm gở
ㆍ 기술적 과학 {the descriptive science}
ㆍ 기술식 문제 {an essay question}
ㆍ 기술하다 {describe} tả, diễn tả, mô tả, miêu tả, vạch, vẽ, cho là, coi là; định rõ tính chất
{give an account of}
{write up}
ㆍ 기술하기 어렵다 {be beyond description}
ㆍ 토론의 내용을 기술하다 {take notes of what was said during the debate}
ㆍ 그는 소년 시절의 추억을 영어로 기술했다 {He wrote down his boyhood memories in English}