기체 [機體] {a body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân (máy, xe, tàu, cây...), nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối; số lượng lớn; nhiều, con người, người, vật thể, tạo nên một hình thể cho (cái gì), ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
{a machine} máy móc, cơ giới, người máy; người làm việc như cái máy, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị), xe đạp, xe đạp ba bánh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả, máy thay cảnh (ở sân khấu), (thuộc) máy móc, bằng máy, làm bằng máy, dùng máy
[비행기 동체] {a fuselage} (hàng không) thân máy bay
{an airframe}
ㆍ 기체가 박살났다 The plane broke up (in the crash)
ㆍ 기체에 고장이 났다 {Something went wrong with the machine}
ㆍ 그 비행기는 기체의 파손이 막심했다 {The airplane was badly damaged}
▷ 기체 수리 공장 {a fuselage repair shop}
기체 [氣體] [가스] (a) gas khí, khí thắp, hơi đốt, khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas), (quân sự) hơi độc, hơi ngạt, khí nổ (mỏ, than), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng, (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác, (xem) step, cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng), hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ), thắp sáng bằng đén khí, thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc, (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác, xì hơi, nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác
[증기] (a) vapor[<英> (a) vapour]
ㆍ 기체의 gaseous / aerial / pneumatic / gasiform
▷ 기체 동력설 {the kinetic theory of gas}
▷ 기체 물리학 {aerology} (vật lý) môn quyển khí, (khí tượng) môn khí tượng cao không
▷ 기체 반응의 법칙 『化』 {law of gaseous reaction}
▷ 기체 상수 [-常數] 『化』 {gas constant}
▷ 기체 역학 {gas dynamics}
▷ 기체 연료 {gaseous fuel}
▷ 기체 온도계 {a gas thermometer}
▷ 기체 측정 {aerometry} cách đo tỉ trọng không khí, cách đo các khí