긴급 [緊急] {urgency} sự gấp rút, sự cần kíp, sự khẩn cấp, sự cấp bách, sự khẩn nài, sự năn nỉ
[긴급 사태] (an) emergency tình trạng khẩn cấp, (y học) trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
(an) exigency nhu cầu cấp bách, sự khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp
(서류 등에 쓸 때) <美> "Rush" (thông tục) cây bấc, vật vô giá trị, sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước), sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...), sự vội vàng, sự gấp, sự dồn lên đột ngột, luồng (hơi), (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt, (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá), (định ngữ) vội gấp, cấp bách, xông lên, lao vào, đổ xô tới, vội vã đi gấp, chảy mạnh, chảy dồn, xuất hiện đột ngột, xô, đẩy, (quân sự) đánh chiếm ào ạt, (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ, gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã, tăng lên đột ngột
ㆍ 내 부친은 긴급한 용무로 상경하셨다 {My father went to Seoul on urgent business}
ㆍ 긴급히 {urgently} xem urgent
{exigently} vòi vĩnh, kèo nèo
ㆍ 이 문제에 긴급히 대처하지 않으면 안 된다 We must take emergency steps[act at once] to deal with this problem
▷ 긴급 각의 {an emergency meeting of the Cabinet}
▷ 긴급 대책 {an urgent countermeasure}
▷ 긴급 대통령령 {an emergency presidential decree}
▷ 긴급 동의 {an urgent motion}
▷ 긴급 명령 {an emergency order}
<美> {a rush order}
▷ 긴급 문제 an urgent[a burning] question
▷ 긴급 물자 materials urgently needed for the relief
{emergency goods}
▷ 긴급 발진 (항공기의) {a scramble} sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô), cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô), sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bò, toài, trườn (trên đất mấp mô), tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (hàng không) cất cánh, tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau), bác (trứng), đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được, (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
ㆍ 긴급 발진하다 {scramble} sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô), cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô), sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bò, toài, trườn (trên đất mấp mô), tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (hàng không) cất cánh, tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau), bác (trứng), đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được, (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) : up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
▷ 긴급 수배 immediate arrangements
▷ 긴급 신호 {an urgency signal}
▷ 긴급 안전 보장 이사회 {an urgent security council meeting}