까닭1 [이유] {a reason} lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
[원인] {a cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa, vì, theo phe ai, về bè với ai, gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
[근거] {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai), (số nhiều) đất đai vườn tược, vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất), đáy (biển, hồ...), nền, (số nhiều) cặn bã, ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, (điện học) sự tiếp đất, (xem) common, đi được đường dài, đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...), năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng, (xem) down, (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến, (xem) gain, hy vọng tan vỡ, kế hoạch thất bại, đuổi đến tận hang, truy nguyên đến tận gốc, (xem) shift, (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào, (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng, đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...), đặt xuống đất, (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn, (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất, (điện học) tiếp đất, (hàng hải) mắc cạn, (hàng không) hạ cánh
[동기] {a motive} vận động, chuyển động, cớ, lý do, động cơ (của một hành động), (như) motif, (như) motivate
{account} sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi, lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị, theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung, (xem) balance, (như) according to all accounts, (xem) go, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...),(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa, giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...), gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt, (tôn giáo) ngày tận thế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết, đánh giá cao, coi trọng, mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến, vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình, tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra, vì ai, thanh toán với ai, trả thù ai, thanh toán mối thù với ai, coi, coi như, coi là, cho là, (+ for) giải thích (cho), giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong), (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
☞ 이유(理由)ㆍ 무슨 까닭으로 why / for what reason / on what ground
ㆍ 어찌된 까닭 인지 for this[that] reason
ㆍ …할 까닭이 없다 there is no reason for ‥ / it cannot be ‥
ㆍ 그렇게 생각한 까닭이 있다 {I have every reason to think so}
ㆍ 그것으로 까닭을 알았다 {That accounts for it}
ㆍ 거기에는 무슨 까닭이 있음에 틀림없다 {There must be some reason for it}
ㆍ 네가 저 선생을 미워하는 까닭은 무엇인가 What is your reason for hating that teacher? / What makes you hate that teacher? / Why do you hate that teacher?(▶ 첫째와 둘째 예문은 부드러운 질문, 셋째는 단도직입적이나 좀 힐문조로 들리는 일이 많음)
ㆍ 그가 그렇게 바쁠 까닭이 없다 He can't be so[that] busy
ㆍ 무슨 까닭으로 사직했나요 What is your reason for resigning? / How come you left your company?ㆍ 내가 빌어야 할 까닭이 없다 Why should I apologize?ㆍ 그가 알 까닭이 없다 How can he know it!ㆍ 그는 까닭이 있어 삼촌의 양자가 되었다 He was adopted by his uncle for a certain reason[for some reason](▶ for a certain reason은 말하는 사람이 이유를 알고 있을 때, for some reason은 말하는 사람이 이유를 모를 때)
2 [연유] {the history} sử, sử học, lịch sử, lịch sử (một vật, một người), kịch lịch sử
ㆍ 까닭이 붙은 with a history[past / story]
ㆍ 그것에는 까닭이 있다 {There is a story about it}
/ {Thereby hangs a story}
ㆍ 저 얼굴에는 무슨 까닭이 있음에 틀림없다 {That face must have a story}
ㆍ 집세가 굉장히 싸다고 생각했더니 역시 까닭이 붙은 집이었다 I thought the rent was awfully low, and , sure enough, later I found out that the house had a strange history
♣ 까닭 없이 without any reason[cause]
{for nothing}
{unreasonably without any warrant}
ㆍ 까닭 없이 시비를 걸다 make a false charge[accusation]
ㆍ 까닭 없이 사람을 죽이다 {commit murder without provocation}
ㆍ 그는 아무런 까닭 없이 나를 원망하고 있다 He bears a grudge against me without any reason[cause]
/ He bears a grudge against me for no (good) reason
ㆍ 그는 아무런 까닭 없이 집에서 쫓겨났다 He was driven out of his home for nothing[without cause / without any reason]