나위 [여지] {room} buồng, phòng, cả phòng (những người ngồi trong phòng), (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng), chỗ, cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do, thay thế vào, ở vào địa vị..., hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở, thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi, tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc), ở chung phòng (với ai)
{a margin} mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn, (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán), suýt chết
[필요] {necessity} sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng, ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng, phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc, bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc, có khó mới sinh khôn, (xem) law
ㆍ 말할 나위도 없다 be needless to say / be not worth mentioning / faultless / complete / most satisfactory / matchless / superb / left nothing to be desired
ㆍ 그 비행기의 시설은 더할 나위 없이 훌륭하다 The accommodation at that airplane is perfect[leaves nothing to be desired]
ㆍ 그는 남편[가정부]으로서 더할 나위 없다 He is a perfect husband[servant]
/ He is everything a husband[servant] should be
/ {He is all that can be desired as a husband}
ㆍ 좀더 부지런하기만 하면 그녀는 더할 나위 없는 사람인데 If she were only a little more diligent, there would be nothing to be said against her
ㆍ 그녀는 더할 나위 없이 행복하다 {She is as happy as happy can be}
ㆍ 그 증거는 의심할 나위가 없다 The evidence admits of no[leaves no room for] doubt