(사납게) {rage} cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...), tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...), mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng; cảm xúc mãnh liệt, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
{rave} song chắn (thùng xe chở hàng), (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn), tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió), (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...), (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ, nói sảng, mê sảng (người bệnh), nói say sưa; nói như điên như dại, nổi giận, nổi điên, nổi xung, nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)
{raise a row}
go[run] wild
{get rowdy}
become excited[furious]
ㆍ 날뛰는 폭도 {a raging mob}
ㆍ 기뻐 날뛰다 jump[leap] for joy / dance with joy / fly into raptures
ㆍ 성이 나서 날뛰다 rave with fury / fret and fume / raise a row
ㆍ 미친 듯이 날뛰다 run amuck / be[go] on a wild rampage
ㆍ 술에 취해 날뛰다 {be drunk and disorderly}
ㆍ 그는 미친 듯이 날뛰어 어찌할 수가 없었다 {He was raving mad and was beyond our control}
ㆍ 학생들이 미친 듯이 날뛰며 몇몇 버스에 불을 질렀다 {Some students went on a rampage and set fire to several buses}