[후세에 전하다] {leave} sự cho phép, sự được phép nghỉ, sự cáo từ, sự cáo biệt, (xem) French, (xem) sense, để lại, bỏ lại, bỏ quên, để lại (sau khi chết), di tặng, để, để mặc, để tuỳ, bỏ đi, rời đi, lên đường đi, bỏ (trường...); thôi (việc), bỏ đi, rời đi, ngừng, thôi, nghỉ, để lộn xộn, để bừa bãi, mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào, bỏ quên, để lại, bỏ không mặc nữa (áo), bỏ, ngừng lại, thôi, bỏ quên, bỏ sót, để sót, xoá đi, để lại về sau (chưa giải quyết ngay), không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), buông ra, chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách, dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách, (xem) rail, nhường chỗ cho, (xem) lurch, phó mặc số mệnh, dặn dò, dặn lại, (thông tục) bị bỏ rơi, việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
{hand down}
ㆍ 발자국을 남기다 leave one's footprints
ㆍ 나쁜 인상을 남기다 leave a bad impression behind[on]
ㆍ 북극에 자기 발자국을 남기다 leave one's footprints at[set one's feet on] the North Pole
ㆍ 역사에 자기 이름을 남기다 leave one's name in history
ㆍ 전쟁의 비참함을 말해 주는 기록을 후세에 남기다 {hand down records describing the misery of war to posterity}
ㆍ 그는 아내와 두 어린아이를 남기고 죽었다 He died leaving his wife and two small children (behind)
ㆍ 그는 당신에게 주려고 이 꾸러미를 남겨 두고 갔습니다 {He left this package for you}
ㆍ 우리는 몇몇 해결해야 할 문제를 더 남겨 두고 있다 {We have a few more problems to solve}
/ {There are still two or three more problems}
ㆍ 선생은 벌로서 두 학생을 남겨 두었다 {The teacher kept two pupils after school as a punishment}
ㆍ 그녀는 아직도 어린 시절의 모습을 얼굴에 남기고 있다 {She still retains something of her looks as a child}
ㆍ 산림은 개발되어 이전의 모습을 아무 것도 남기고 있지 않다 {The forest has been developed and nothing remains to remind us of what it used to be}
ㆍ 그의 추방은 여러 사람의 마음에 검은 오점을 남겼다 His expulsion left a dark spot in everyone's heart
ㆍ 나 하나만 남기고 다들 놀러 갔다 They went out to play, leaving me all alone
ㆍ 그는 위대한 음악가로서의 명성을 남겼다 {He left behind a reputation as a great musician}
2 [하지[쓰지] 않고 두다] leave over[undone]
[따로 떼어 두다·돈을 저축하다] {save} (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá), cứu nguy, (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy, cứu vớt, để dành, tiết kiệm, tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải, kịp, đuổi kịp, tằn tiện, tiết kiệm, bảo lưu, cứu lấy cái thần xác mình, làm thinh, (xem) face, xin mạn phép ông, anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì, (xem) stitch, trừ ra, ngoài ra
{spare} thừa, dư, có để dành, thanh đạm, sơ sài, gầy go, để thay thế (đồ phụ tùng), đồ phụ tùng (máy móc), để dành, tiết kiệm, không cần đến, có thừa, tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho, ăn uống thanh đạm, tằn tiện, (xem) rod, có của ăn của để; dư dật
{have in store}
{set aside}
ㆍ 일을 남기다 leave one's work unfinished[half-done] / leave one's job over
ㆍ 한푼도 안 남기고 써 버리다 spend all the money one has / spend one's money to the last cent
ㆍ 봉급에서 조금 남겨 두다 have a little money left over from one's wages
ㆍ 나는 도넛을 아이들 먹으라고 남겨 놓았다 {I left doughnuts for the children to eat}
ㆍ 대회까지 이제 1주일을 남겨 두었을 뿐이다 {We have only one week left before the general meeting}
/ {Only one week remains before the general meeting}
ㆍ 내일을 위해 작업의 일부를 남겨 두겠다 {I will leave part of the work for tomorrow}
ㆍ 이제 연말까지 몇일을 남겨 두었을 뿐이다 {There are only a few days left before the end of the year}
ㆍ 아직 푸른 사과는 따지 않고 남겨 두었다 I left the green[unripe] apples on the tree
ㆍ 아무것도 나는 남겨 둘 여유가 없다 {I have nothing to spare}
ㆍ 그는 자기 노후를 위해 돈을 남겨 두었다 {He saved money for his old age}
ㆍ 나는 종이를 한 장도 남기지 않고 써 버렸다 {I used up all the paper down to the last sheet}
ㆍ 그는 10만 원 가운데 3만 원을 남기고 나머지는 책을 샀다 He set aside 30,000 won out of the 100,000 won, and spent the remainder on books