낮 [해가 떠 있는 동안] {day} ban ngày, ngày, ngày lễ, ngày kỷ niệm, (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi, thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người, ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi, (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất, đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức, sung sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm, (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành, đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội), đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội), cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời, sa cơ lỡ vận, chết, (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời, chào hỏi ai, không hơn, không kém; vừa đúng, đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi, đúng hẹn, dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần), tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá, sống lay lất, sống lần hồi qua ngày, hưởng một ngày vui, những người của thời cuộc, (xem) name, (xem) red,letter
{the daytime} thời gian giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn; ban ngày
[대낮] {noon} trưa, buổi trưa, (nghĩa bóng) đỉnh cao nhất (trong sự nghiệp...)
{noonday} buổi trưa, ban trưa, giữa trưa, giữa ban ngày
{noontime} buổi trưa, ban trưa
ㆍ 낮일 {day work}
ㆍ 대[한]낮 midday / high noon
ㆍ 밤낮 없이 day and night / night and day / (a)round the clock
ㆍ 낮에 by day / in the daytime / during the day(time)
ㆍ 달이 낮같이 밝다 {The moon is as bright as day}
ㆍ 낮에 보니 그것은 낡은 옷이었다 Seen in the daylight, the dress looked worn-out
ㆍ 그는 낮에는 농사를 짓고 밤에는 책을 읽고 있다 {He works on a farm by day and reads books by night}
ㆍ 눈을 뜨니 한낮이었다 It was full day[daylight] when I awoke
ㆍ 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 <속담> Walls[Pitchers] have ears