{providence} sự lo xa, sự lo trước, sự dự phòng, sự tằn tiện, sự tiết kiệm, (Providence) Thượng đế, trời, ý trời, mệnh trời; sự phù hộ của Thượng đế, sự phù hộ của trời
{guardianship} sự bảo vệ; trách nhiệm bảo vệ, sự giám hộ (tài sản...); trách nhiệm giám hộ (tài sản...)
{blessing} phúc lành, kinh (được đọc trước và sau khi ăn), hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
{grace} vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ (trong khi làm việc gì), ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn), sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm), ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi (ở trường đại học), (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
ㆍ 신의 가호로 {by the protection of Heaven}
ㆍ 신의 가호를 빌다 call upon[pray to] God for help / invoke divine aid
ㆍ 하나님의 가호가 있으시기를 May the grace of God be[go] with you
ㆍ 신의 가호로 그 참사에서 벗어났다 A special providence preserved me from the tragic accident / I escaped the tragic accident through divine grace