누구1 [특정인인 경우] <주격> {who} ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào, (những) người mà; hắn, họ
<소유격> {whose} của ai, của người mà, mà
<목적격> {whom} ai, người nào, (những) người mà
ㆍ 누구가 그러더냐 Who told you?ㆍ 그는 (도대체) 누구냐 Who (on earth) is he?ㆍ 누구를 만났느냐 Who[Whom] did you see?ㆍ 누구에게 줘야 할지 모르겠다 I don't know to whom to give it
ㆍ 누구시라고 여쭐까요 What name shall I say?ㆍ 누구십니까 May I have your name, please? / (전화에서) Who's speaking[calling], please?ㆍ 누군가 했더니 아버지였다 It was no other than my father
ㆍ 누구를 데리고 가셨습니까 Whom[Who] did you take with you?ㆍ 그것은 어떤 친구한테 들었는데 누구라고 지적하지는 않겠다 I heard it from a certain friend of mine, who, however, shall be nameless
ㆍ 혼잡 속에서 누가 누구인지 잘 알 수 없었다 {Identities were hardly distinguishable in the bustling crowd}
2 [일정치 않은 사람] <긍정문> {somebody} một người nào đó, có người ((cũng) someone), (số nhiều somebodies) ông này ông nọ
someone(좀 형식적) một người nào đó, có người ((cũng) somebody)
some(누군가) nào đó, một ít, một vài, dăm ba, khá nhiều, đáng kể, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò, một vài, một ít (người, cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa, (từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi, khoảng chừng
(누구나 다) {everybody} mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người
{everyone} mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người
<의문문·조건문> {anybody} (thông tục) một người nào đó, người nào, ai, bất kỳ ai, bất cứ ai, một người ít nhiều quan trọng
{anyone} người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
{any} một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi), tuyệt không, không tí nào (ý phủ định), bất cứ (ý khẳng định), một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi), không chút gì, không đứa nào (ý phủ định), bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định), một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh), hoàn toàn
<부정문> {anybody} (thông tục) một người nào đó, người nào, ai, bất kỳ ai, bất cứ ai, một người ít nhiều quan trọng
{anyone} người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
{none} không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì, chỉ, không ai khác chính là, không chút nào, tuyệt không, tuy nhiên, tuy thế mà
ㆍ 누구딴 사람 {somebody else}
ㆍ 누구에게도 뒤지지 않다 be second to none / have no equal
ㆍ 누군가 찾아왔나 보다 {Somebody is at the door}
ㆍ 규칙을 어기는 자는 누구를 막론하고 처벌을 받는다 {Anyone who violates the rules will be punished}
ㆍ 누군가가 그 보물을 가져간 거다 {Someone has made off with the treasure}
ㆍ 누구도 그 쪽에 가지 않았다 {Nobody went there}
ㆍ 아직 누구에게도 말 안했다 I haven't told it to anybody
ㆍ 누구든 그 책을 찾으면 돌려주시오 If anybody should find the book, please return it to me
ㆍ 누구나 다 알고 있다 {Everybody knows that}
ㆍ 누구 딴 사람에게 물어라 {Ask someone else}
ㆍ 누구 이 책이 필요한 사람 있어요 Is there anybody who wants this book?ㆍ 누구나 그 방법으로 그것을 할 수 있는 것은 아니다 Not everybody can do it that way
ㆍ 그런 문제는 누구나 풀 수 있다 {Anyone could solve such a problem}
ㆍ 누구도 그 문제를 풀 수 없었다 {Nobody was able to solve the problem}
ㆍ 누구보다도 너를 만나고 싶었다 {I wanted to see you more than anyone else}
3 <양보절에서> {whoever} ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
{whosever}
{whomever} ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
ㆍ 누구라도 이 법률을 위반하는 자는 처벌받는다 Whoever breaks this law shell be punishedㆍ 누구든지 그 그림을 원한다면 가져도 좋아 Whoever wants the picture may have it
ㆍ 누가 뭐라 해도 그것은 거짓이다 Whoever said so, it is false
ㆍ {}흠, {}참 {}좋은 {}집이군
집 임자야 누구든 말이야 Well, it's a very fine house, whoever it belongs to
4 [비교하는 투] {I} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
{me} tôi, tao, tớ
{someone} một người nào đó, có người ((cũng) somebody)
ㆍ 누가 할 말을 네가 하는구나 You blame me, but I should be blaming you
/ {You are saying what I should say}
ㆍ 그러면 누가 무서워할 줄 아느냐 Do you think I will be afraid if you do that?ㆍ 누구는 밤에 자다가 오줌쌌대요 ″Someone I know″ wet his bed last night!ㆍ 누가 안대 How should I know?ㆍ 누구를 놀리는 거냐 Are you kidding me?