{lull} thời gian yên tựnh, thời gian tạm lắng, ru ngủ, tạm lắng (bão...); lặng sóng (biển...)
{go down} xuống, đi xuống, chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...), trôi (thức ăn, thức uống...), được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...), được tiếp tục (cho đến), bị đánh ngã, bại trận, ra trường (đại học), yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...), hạ (giá cả), được ghi lại, được ghi nhớ
{lose the sharpness}
ㆍ 추위가 누그러졌다 The cold has abated[moderated]
/ The cold has decreased[relaxed] in severity
ㆍ 바람이 누그러졌다 The wind abated[went down]
2 (값이) {get lower}
{decline} sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức, nghiêng đi, dốc nghiêng đi, nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống, tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...), suy sụp, suy vi, tàn tạ, nghiêng (mình), cúi (đầu), từ chối, khước từ, không nhận, không chịu, (ngôn ngữ học) biến cách
{be on the decline}
ㆍ 물가가 누그러지다 prices become lower / prices are on the decline
3 (감정·태도 등이) {soften} làm cho mềm, làm cho dẻo, làm cho dịu đi, làm cho yếu đi, làm nhụt, mềm đi, yếu đi, dịu đi, trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả
{become conciliatory}
{grow calmer}
{be mollified}
cool[calm] down
ㆍ 그녀의 친절한 말에 그는 마음이 누그러졌다 {He melted at her kindly words}
ㆍ 그는 몹시 화가 나 있었으나 차차 누그러졌다 He was very angry, but he has cooled down gradually
ㆍ 그는 누그러져 얼굴에 웃음을 띠었다 {His features relaxed into a smile}
ㆍ 고통이 누그러졌다 The pain was relieved[eased]
ㆍ 그의 태도가 누그러졌다 His attitude softened[become less aggressive]
ㆍ 부인의 설득에 고집스러운 태도가 누그러졌다 His obstinate attitude was softened by his wife's urging