누리다1 {enjoy} thích thú, khoái (cái gì), được hưởng, được, có được
{have} có, (+ from) nhận được, biết được, ăn; uống; hút, hưởng; bị, cho phép; muốn (ai làm gì), biết, hiểu; nhớ, (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải, nói, cho là, chủ trương; tin chắc là, thắng, thắng thế, tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...), (từ lóng) bịp, lừa bịp, tấn công, công kích, coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...), gọi lên, triệu lên, mời lên, bắt, đưa ra toà, (xem) better, (như) had better, ngừng lại, giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai), đi nhổ răng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai, không có chứng cớ gì để buộc tội ai, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi, thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi, thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu, the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo, (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
{be blessed with}
ㆍ 행복을 누리다 enjoy happiness / have felicity
ㆍ 건강을 누리다 {enjoy good health}
ㆍ 장수를 누리다 live a long life / enjoy longevity
ㆍ 부귀영화를 누리다 live in splendor[wealth and honor]
ㆍ 이 나라는 천연 자원의 혜택을 누리고 있다 {The country is blessed with natural resources}
누리다21 (냄새가) {rank} hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp, cấp, bậc, sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ, xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai), được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị, (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành, rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại, ôi khét, thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm, hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
foul-smelling
{fetid} hôi thối, hôi hám
{stink} mùi hôi thối, (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên, bốc mùi thối, bay mùi thối, thối, tởm, kinh tởm, (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém, ((thường) + up) làm thối um, (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy, làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối, (từ lóng) giàu sụ