{a short circuit} (điện học) mạch ngắn, mạch chập, (điện học) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short), làm đơn giản; bớt ngắn đi
{a leak} lỗ thủng, lỗ rò, khe hở, chỗ dột (trên mái nhà), sự rò; độ rò, sự lộ (bí mật); điều bí mật bị lộ, lọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò, lọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật)
{a fault} sự thiếu sót; khuyết điểm, điểm lầm lỗi; sự sai lầm, tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm), sự để mất hơi con mồi (chó săn), (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn, (điện học) sự rò, sự lạc, (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng, (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt), vô cùng, hết sức, quá lắm, không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc, (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu, chê trách, bới móc, có phay, có đứt đoạn
ㆍ 누전에 의한 화재 a fire started by a short circuit / a fire caused by a leakage of electricity
ㆍ 누전을 일으키다 cause a short circuit / cause a leak (of electricity)
ㆍ 천장에서 누전이 일어났다 The wires in the ceiling short-circuited
ㆍ 누전하다 short(-circuit) (điện học) mạch ngắn, mạch chập, (điện học) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short), làm đơn giản; bớt ngắn đi
{leak} lỗ thủng, lỗ rò, khe hở, chỗ dột (trên mái nhà), sự rò; độ rò, sự lộ (bí mật); điều bí mật bị lộ, lọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò, lọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật)
▷ 누전계 [-計] a ground[a leakage / an earth] detector