다만1 [오직 그뿐] {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra
{merely} chỉ, đơn thuần
{simply} chỉ là; thường là, đơn giản, mộc mạc; hồn nhiên
{just} công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ, đúng, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là, (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem, (như) joust
{but} nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ ra, ngoài ra, nếu không (có), trừ phi, nếu không, mặt khác, nhưng mặt khác, nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là, ai... mà không, cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại, phản đối, nói trái lại
{alone} một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc, riêng, chỉ có, (xem) leave, (xem) let, không kể đến, chưa nói đến, không tính đến, chưa tính đến
ㆍ 다만 …하기만 하면 되다 have[need] only to / an one has to do is to
ㆍ 다만 울기만 하다 {do nothing but cry}
ㆍ 다만 돈벌이만 생각하고 있다 {be solely bent on moneymaking}
ㆍ 다만 물어 보았을 뿐이오 I just wanted to know it (and nothing more)
/ {I just asked}
ㆍ 그녀의 장점은 다만 정직하다는 것뿐이다 {Honesty is her only merit}
ㆍ 그것은 다만 소문에 지나지 않는다 {It is merely a rumor}
ㆍ 다만 내 의무를 다했을 뿐이다 {I have done nothing but my duty}
ㆍ 그녀와는 다만 편지를 주고받는 사이다 {My relations with her are confined to the exchange of letters}
ㆍ 이것은 다만 나 자신뿐만 아니라 우리 가족 전체에 도움이 된다 It will benefit not only myself, but (also) all my family
ㆍ 다만 한 가지 말해 두고 싶은 일이 있다 {There is only one thing which I wish to tell you}
ㆍ 언어 숙달에는 다만 연습이 있을 뿐이다 {Practice is the only way of mastering a language}
ㆍ 우리는 다만 그의 명령을 따를 따름이다 We have no alternative[choice] but to obey his order
ㆍ 다만 시키는 대로만 하면 된다 {You have only to do as you are told}
2 [그러나] {but} nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ ra, ngoài ra, nếu không (có), trừ phi, nếu không, mặt khác, nhưng mặt khác, nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là, ai... mà không, cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại, phản đối, nói trái lại
{however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
{only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra
provided (that) liên từ, với điều kiện là, miễn là
on condition (that)
{excepting that}
ㆍ 다만 …은 차한에 부재한다 {Provided that the same shall not apply to}‥
ㆍ 그는 좋은 결심을 한다, 다만 지키지 못할 뿐이다 He makes good resolutions, only he never keeps them
ㆍ 피곤하지는 않다, 다만 배가 고플 뿐이다 I am not tired, but I am hungry
ㆍ 기꺼이 하고 싶지만 다만 지금 너무 바쁜 몸이라서 I would do it with pleasure, only I am too busy
ㆍ 외출은 자유다, 다만 10시까지는 돌아와야 한다 You are free to go out, however,[but] you must be back by ten
ㆍ 그 친구 무척 좋은 녀석이야, 다만 가끔 과음하지만 않는다면 말이야 He's a good guy, only he sometimes drinks too much
ㆍ 무엇을 해도 좋다, 다만 남에게 폐를 끼치지 마라 You may do anything you like, provided (that) you do not give trouble to others
ㆍ 기꺼이 떠맡겠소, 다만 건강이 허락하면 말이오 I will be glad to undertake it, provided that I am well enough