달1 [지구의 위성] {the moon} mặt trăng, ánh trăng, (thơ ca) tháng, (xem) cry, (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà, rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ, chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn, đi lang thang vơ vẩn, có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng, to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
ㆍ 달의 이지러짐 {wane} (thiên văn học) sự khuyết, tuần trăng khuyết, (nghĩa bóng) sự tàn; lúc tàn, lúc xế, lúc hết thời, khuyết, xế (trăng), (nghĩa bóng) giảm, suy yếu, tàn tạ
ㆍ 달의 참과 이지러짐 {the waxing and waning of the moon}
ㆍ 달의 떠오름 moonrise / the rise of the moon
ㆍ 달의 짐 moonset / moondown
ㆍ 달의 뒷면 the other[hidden / dark] side of the moon
ㆍ 달이 떴다[졌다] The moon has risen[set]
ㆍ 달은 차고 기운다 {The moon waxes and wanes}
ㆍ 3명의 우주 비행사가 달 표면에 내려섰다[발을 디뎠다] Three astronauts touched down on the moon's surface
2 (달력의) {a month} tháng, lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày, một thời gian dài vô tận
ㆍ 다음다음 달 {the month after next}
ㆍ 한 달에 한 번 {once a month}
ㆍ 두 달에 한 번 {every other month}
ㆍ 석 달에 한 번 {every three months}
ㆍ 매달의 수당 {a monthly allowance}
ㆍ 한 달에 10만 원씩 집세를 물다 pay a rent of 100,000 won per month
ㆍ 내달에 지불하겠습니다 I'll pay you next month
3 (임신의) time
ㆍ 달을 덜 채우고 태어난 아기 {a prematurely born infant}
ㆍ 달이 차다 be in[have gone] her full time
ㆍ (임신) 여섯 달째다 {be six months pregnant}
ㆍ 그녀는 달이 차서 여자 아기를 낳았다 {Her time came and she had a baby girl}