담임 [擔任] {charge} vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí), nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, (tôn giáo) những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội; sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, (quân sự) hiệu lệnh đột kích, phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực, (quân sự) lại tấn công, lại tranh luận, đảm đương, chịu trách nhiệm, bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển, bắt, bắt giam, nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện, (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ), giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích, bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...), tấn công, đâm bổ vào, nhảy xổ vào
[선생] {a teacher in charge}
ㆍ 그 여자분이 내가 1학년생일 때의 담임선생이었다 {She was the teacher in charge of me when I was a first grader}
ㆍ 이 학급은 내가 담임입니다 {I am in charge of this class}
ㆍ 그는 새로운 선생에게 2학년 담임을 맡겼다 He placed[put]the new teacher in charge of a second-year class
ㆍ 담임하다 be in charge
take charge
ㆍ 민선생은 지난 학년에 담임했던 반을 새 학년에도 계속 맡았다 {Mr} vt của mister
{Min is in charge of the same class as last year}
ㆍ 그녀는 올해 1학년생[학급]을 담임하고 있다 She is in charge of the first graders[a first-grade class] this year
ㆍ 그는 내가 담임하는 학생이다 He is a pupil in[under] my charge