대리인 [代理人] {a representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng; đại diện, (chính trị) đại nghị, (toán học) biểu diễn, cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, người đại diện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
{a proxy} sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền, người đại diện, người thay mặt, người được uỷ nhiệm (làm thay việc gì), giấy uỷ nhiệm bầu thay; sự bầu thay, (định ngữ) do uỷ nhiệm, do uỷ quyền
{an agent} người đại lý, ((thường) số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ, tác nhân, người làm công tác phát hành; người gửi đi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ cướp đường, đặc vụ, trinh thám, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ quỹ phòng bán vé
『法』 {a procurator} (pháp lý) kiểm sát trưởng, biện lý, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay quyền, người thay mặt, người đại diện (về luật pháp)
(소송의) {an attorney} người được uỷ quyền đại diện trước toà, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật sư (ở Anh bây giờ thường dùng với ý đùa cợt hoặc làm giảm giá trị), luật sư, viện chưởng lý
ㆍ 법정 대리인 {a legal representative}
ㆍ 전권 대리인 {a universal agent}
ㆍ 총대리인 a general[solo] agent
ㆍ 판매 대리인 {a selling agent}
ㆍ 특별 대리인 a special attorney[representative]
ㆍ 대리인이 되다 {act as an agent}
ㆍ 본인 또는 대리인 출두할 것 {He shall himself report personally or send a proxy}