도1 『樂』 {do} làm, thực hiện, làm, làm cho, gây cho, làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch, ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết, dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn, nấu, nướng, quay, rán, đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ, làm mệt lử, làm kiệt sức, đi, qua (một quãng đường), (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian, (thông tục) đi thăm, đi tham quan, (từ lóng) chịu (một hạn tù), (từ lóng) cho ăn, đãi, làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động, thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt, được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp, thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở, (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định), (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh), (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại), làm lại, làm lại lần nữa, bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi, xử sự, đối xử, chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai), khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận, bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù, rình mò theo dõi (ai), khử (ai), phăng teo (ai), làm mệt lử, làm kiệt sức, bỏ ra (mũ), cởi ra (áo), bỏ (thói quen), mặc (áo) vào, làm lại, bắt đầu lại, (+ with) trát, phết, bọc, gói, bọc, sửa lại (cái mũ, gian phòng...), làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng, vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được, bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến, lâm chiến, đánh nhau, giết ai, (từ lóng) làm hết sức mình, giết chết, (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian, (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai, (xem) brown, được chứ, không ai làm những điều như thế, hay lắm, (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp, (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt, (số nhiều) phần, (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công, (âm nhạc) đô, (viết tắt) của ditto
{C} c, 100 (chữ số La mã), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trăm đô la, (âm nhạc) đô, (toán học) số lượng thứ ba đã biết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Côcain, người thứ ba, vật thứ ba (trong giả thiết), vật hình c
ㆍ 이동의 도 {movable do}
ㆍ 고정의 [다 장조의] 도 fixed do / the tone C in the fixed-do system
[또한·역시] {too} quá, (thông tục) rất, cũng, quả như thế, ngoài ra, hơn thế
{also} cũng, cũng vậy, cũng thế, (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra
[…도 …이 아니다] not ‥ either
neither ‥ nor ‥
ㆍ 나도 그를 알고 있다 I know him, too
/ {I also know him}
ㆍ 그는 그 아이에게 용돈도 주었다 He gave the child some pocket money too[as well]
ㆍ 바람이 세차게 불고 있었고 비도 내리기 시작했다 It was blowing hard, and in addition[besides] rain began to fall
ㆍ 나도 보았지만 그녀도 보았다 I saw it, and so did she
ㆍ 「우표를 수집하고 싶다」 「나도 그래」 "I want to collect stamps
" "So do I
"
ㆍ 「비오는 날은 싫어」 「나도 그래」 "I don't like rainy days
" "Neither do I
" / "I hate rainy days
" "So do I
"
ㆍ 나도 그를 몰라 I don't know him either
ㆍ 자네가 가지 않으면 나도 안 가겠네 If you do not go, neither shall I[I will not go, either]
ㆍ 「배가 고프냐」 「나도 그래」 "Are you hungry?" "So am I
"
ㆍ 「우리는 올 여름을 집에서 조용히 보내기로 했다」 「우리도 그러기로 했어」 "We have decided to spend this summer quietly at home
" "So have we
"
ㆍ 「목이 몹시 마르다」 「나도 그래」 "I am very thirsty
" "I[Me], too
"
ㆍ 그는 골프도 하고 테니스도 한다 {He plays not only golf but also tennis}
ㆍ 그에게는 아내도 있고 아이도 있다 He has a wife, a child as well
/ {He has both a wife and a child}
ㆍ 내가 바보라면 너도 바보다 If I am a fool, you are another
ㆍ 그녀는 내게 옷도 주고 돈도 주었다 {She gave me money as well as clothes}
ㆍ 그는 프랑스어를 읽지도 쓰지도 말하지도 못한다 He cannot read, write, or speak French
ㆍ 보고도 싶었고 보는 것이 겁도났다 {I was curious to see it and at the same time dreaded seeing it}
ㆍ 그것은 이득도 해악도 되지 않는다 {It does neither good nor harm}
ㆍ 달지도 않고 시지도 않다 {It is neither sweet nor sour}
/ It isn't sweet but it isn't sour either
ㆍ 너도 알고 있었지 안 그래 You knew it, too, didn't you?ㆍ 자네도 거기에 있었나 Were you there also?ㆍ 그녀는 똑똑하기도 하고 친절하기도 하다 She is as kind as she is wise
ㆍ 잊어버리기는 너도 나와 마찬가지야 {You are just as forgetful as I am}
/ {You are no better at remembering things than I am}
2 [양보] {even} chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số), đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, trả thù ai, trả đũa ai, (từ lóng) hoà vốn, không được thua, ngay cả, ngay, lại còn, còn, (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng, ngay cho là, dù là, mặc dù thế, ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì, san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)), trả miếng ai, trả đũa ai
{without so much as}
ㆍ 지금도 {even now}
ㆍ 원숭이도 나무에서 때때로 떨어진다 {Even monkeys fall from trees occasionally}
ㆍ 그는 고맙다는 말도 없이 그것을 받았다 He took it without so much as saying " Thank you
"
ㆍ 그것은 어린아이라도 안다 {It is intelligible even to a child}
ㆍ 그는 사람을 죽이기까지도 했다 {He went so far as to commit a murder}
ㆍ 5분도 안 되어 산은 시야에서 사라졌다 {The mountain disappeared from our sight within five minutes}
ㆍ 3만 원도 들지 않습니다 It won't cost as much as thirty thousand won
ㆍ 농담도 지나치면 못 쓴다 {You are carrying your joke too far}
ㆍ 그런 짓을 하다니 그의 몰상식도 이만저만이 아니다 {It was simply too thoughtless of him to do such a thing}
ㆍ 지금까지 내게 알리지도 않았다니 너도 어지간하다 Why didn't you let me know earlier? I'm surprised at you
ㆍ 그는 집에 한 줄의 편지도 써 보내지 않았다 He hasn't written a single line home
ㆍ 그런 곳에는 가고 싶은 생각도 들지 않는다 I haven't any interest in going such a place
ㆍ 한 사람도 그를 구해 주려고 하는 사람이 없었다 {Not a single person made a move to help him}
ㆍ 아무도 그 사나이를 모른다 {No one knows that man}
ㆍ 아무 것도 보이지 않았다 {There was nothing to be seen}
ㆍ 아무 데도 잘못된 곳이 없다 There's nothing wrong with it
ㆍ 그는 친절하게도 그 돈을 빌려주었다 He was so kind as[was good enough] to lend me the money
3ㆍ 그녀가 죽었다고 생각하는 사람도 있다 {Some think she is dead}
ㆍ 이러한 까닭에 이 학설이 틀렸다고 할 수도 있을 것이다 For this reason one may say(that) this theory is wrong
ㆍ 마침내 휴가도 막바지에 가까워지고 있다 {At last the vacation is drawing to an end}
-도 [비록 …이라도] {even if}
{although} dẫu cho, mặc dù
{in spite of}
{notwithstanding} cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên, mặc dù, bất kể, (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù
{despite} sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm, mối tức giận, mối hờn giận, (từ cổ,nghĩa cổ) sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạ, mặc dù, không kể, bất chấp, dù, mặc dù, không kể, bất chấp
no matter
>
ㆍ 적어도 {at least}
ㆍ 많아도 at(the) most
ㆍ 적어도 세 번은 내가 그에게 전화를 했다 {I phoned him at least three times}
ㆍ 아무리 길어도 10일 이상은 걸리지 않을 것이다 It won't take more than ten days at the most
ㆍ 아무리 싫어도 해야 한다 Even if you don't like it, you must do it
/ You have to do it, whether you like it or not
ㆍ 아무리 그가 영리해도 이것은 알아차리지 못할 것이다 However[No matter how] clever he may be, he will not notice this
ㆍ 재능이 그렇게 많으면서도 그는 늘 가난하다 With all his talent[Although he is a man of talent], he is always badly off
ㆍ 그는 나이가 많으면서도 발걸음이 흔들리지 않는다 {He walks quite steadily in spite of his age}
ㆍ 어디를 가도 제 집만한 곳은 없다 Go where you may, there is no place like home
도 [度]1 [온도·각도·경도의 단위] {a degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc (trong xã hội), độ, (toán học) bậc, (ngôn ngữ học) cấp, (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
ㆍ 영상[영하] 7도 seven degrees above[below] zero
ㆍ 30도의 각 an angle of 30 degrees
ㆍ 섭씨 15도 {fifteen degrees C}/ 15℃
ㆍ 북위 25도 25 degrees[25°] north latitude / latitude 25°N
ㆍ 동경 24도 longitude 24°E
ㆍ 네 열은 39도이다 Your temperature is thirty-nine degrees
ㆍ 오늘 아침 6시의 기온은 8도였다 {The temperature was eight degrees at six this morning}
ㆍ 그 도시는 북위 30도에 있다 The city is at[in] 30°[thirty degrees] north latitude
ㆍ 온도는 응달에서 30도다 The mercury registers[stands at] 30° in the shade
2 [렌즈의 만곡도] {a degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc (trong xã hội), độ, (toán học) bậc, (ngôn ngữ học) cấp, (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
{a diopter} (vật lý) điôt
ㆍ 10도의 안경 spectacles of 10 degrees
ㆍ 당신의 안경은 몇 도입니까 What is the degree of your concave lenses?3 [음정을 재는 단위] a degree
ㆍ 2도 음정 {a second} thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về nhì (trong cuộc đua), người thứ hai, vật thứ hai; viên phó, người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ, (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...), giây (1 thoành 0 phút), giây lát, một chốc, một lúc, giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ, tán thành (một đề nghị), nói là làm ngay, (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian
ㆍ 장[단] 3도 a major[minor] third
ㆍ 3도의 화음 triad / common chord
4 [알코올 농도의 단위] {proof} chứng, chứng cớ, bằng chứng, sự chứng minh, sự thử, sự thử thách, sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ, ống thử, bản in thử, tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất, (Ê,cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà), (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng, (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay, không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được, làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước
ㆍ 40도의 위스키 whisky forty percent alcohol by volume / 80 proof whisky(▶ 미국에서는 100% 알코올을 200°,영국에서는 175°로 나타냄)
5 [정도] {a degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc (trong xã hội), độ, (toán học) bậc, (ngôn ngữ học) cấp, (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
{an extent} khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...), (pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...)
{a measure} sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, (toán học) ước số, (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu, (địa lý,ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với, liệu chừng, liệu, ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, (thơ ca) vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân
[한도] {a limit} giới hạn, hạn độ, (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc, giới hạn, hạn chế, làm giới hạn cho
ㆍ 도를 넘은 excessive / inordinate / immoderate / intemperate
ㆍ 도를 지나치다[넘다] go to excess / go[carry things] too far / break[go beyond] bounds / be immoderate[intemperate] / overstep the bounds / overshoot oneself / exceed the limits
ㆍ 무슨 일이든지 도가 지나쳐서는 안 된다 You mustn't go overboard in anything
ㆍ 그의 장난은 도가 지나치다 {He goes too far in his practical jokes}
/ {He carries his jokes too far}
도1 [道] [행정 구역의 하나] {a province} tỉnh, (tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục), (sử học) (La,mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La,mã, (the provinces) cả nước trừ thủ đô, phạm vi, lĩnh vực (hoạt động...), ngành (học...)
{a district} địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu, vùng, miền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực bầu cử, (tôn giáo) giáo khu nhỏ, thuộc địa hạt, thuộc quận, thuộc huyện, thuộc khu; thuộc giáo khu nhỏ, chia thành địa hạt, chia thành khu vực, chia thành quận, chia thành huyện, chia thành khu
{a do} làm, thực hiện, làm, làm cho, gây cho, làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch, ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết, dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn, nấu, nướng, quay, rán, đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ, làm mệt lử, làm kiệt sức, đi, qua (một quãng đường), (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian, (thông tục) đi thăm, đi tham quan, (từ lóng) chịu (một hạn tù), (từ lóng) cho ăn, đãi, làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động, thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt, được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp, thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở, (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định), (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh), (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại), làm lại, làm lại lần nữa, bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi, xử sự, đối xử, chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai), khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận, bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù, rình mò theo dõi (ai), khử (ai), phăng teo (ai), làm mệt lử, làm kiệt sức, bỏ ra (mũ), cởi ra (áo), bỏ (thói quen), mặc (áo) vào, làm lại, bắt đầu lại, (+ with) trát, phết, bọc, gói, bọc, sửa lại (cái mũ, gian phòng...), làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng, vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được, bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến, lâm chiến, đánh nhau, giết ai, (từ lóng) làm hết sức mình, giết chết, (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian, (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai, (xem) brown, được chứ, không ai làm những điều như thế, hay lắm, (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp, (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt, (số nhiều) phần, (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công, (âm nhạc) đô, (viết tắt) của ditto
ㆍ 도의 {provincial} (thuộc) tỉnh, có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô), thịnh hành ở tỉnh lẻ, người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch, (tôn giáo) trưởng địa phận
ㆍ 도외의[에서] outside (of) the province
ㆍ 도내의[에서] inside[in] the province
ㆍ 도 당국 {the provincial authorities}
ㆍ 도 행정 {provincial administration}
ㆍ 그는 경기도 사람이다 He comes[<美口> hails] from Kyonggi-do
도2 [道]1 [지켜야 할 도리] {a duty} sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên), bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật, thuế (hải quan...), (kỹ thuật) công suất (máy)
[도의] a moral doctrine[principle]
{morality} đạo đức, (số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách, giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức, (sử học) kịch luân lý ((cũng) morality play)
[가르침] {teachings}
{doctrines}
[진리] {truth} sự thật, lẽ phải, chân lý, sự đúng đắn, sự chính xác, tính thật thà, lòng chân thật, (kỹ thuật) sự lắp đúng
[정의] {justice} sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán, toà án tối cao, quan toà, thẩm phán, thẩm phán trị an, quan toà toà án tối cao (ở Anh), biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì, làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
[도리] {reason} lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
ㆍ 도에 어긋난 짓을 하다 misconduct oneself / do wrong / deviate from the path of righteousness
ㆍ 공자의 도를 펴다 expound the teachings[doctrines] of Confucius / preach[propagate] Confucianism
ㆍ 도를 닦다 cultivate one's moral[religious] sense
ㆍ 도를 깨닫다 perceive a truth / realize a religious truth
ㆍ 도를 구하다 {seek after truth}
2 [기예를 행하는 방법] {an art} tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật; mỹ thuật, mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo, thuật, kế, mưu kế, đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi, đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác, ma thuật, yêu thuật, quyền thuật, quyền Anh
{a craft} nghề, nghề thủ công, tập thể những người cùng nghề (thủ công), mưu mẹo, mánh khoé, ngón xảo quyệt, ngón lừa đảo, (số nhiều không đổi) (hàng hải) tàu, (số nhiều không đổi) máy bay, (the Craft) hội tam điểm
an (artistic) accomplishment
ㆍ 궁도 archery / bowmanship
-도 [度] [연도] a year (period)
{a term} hạn, giới hạn, định hạn, thời hạn, kỳ hạn, phiên (toà), kỳ học, quý, khoá, (số nhiều) điều kiện, điều khoản, (số nhiều) giá, điều kiện, (số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại, thuật ngữ, (số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ, (toán học) số hạng, gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là
ㆍ 금년도 {the current year}
ㆍ 내년도 {next year}
-도 [圖] [그림·도면] {a diagram} biểu đồ
{a chart} (hàng hải) bản đồ đi biển, hải đồ, bản đồ, đồ thị, biểu đồ, vẽ hải đồ; ghi vào hải đồ, vẽ đồ thị, lập biểu đồ
{a graph} đồ thị, (toán học) mạch, vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị, máy in thạch, in thạch
ㆍ 해부도 {an anatomical chart}
ㆍ 설계도 {a plan} sơ đồ, đồ án (nhà...), bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng (luật xa gần), dàn bài, dàn ý (bài luận văn...), kế hoạch; dự kiến, dự định, cách tiến hành, cách làm, vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...), làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...), đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến, đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến