{vegetate} (thực vật học) mọc, sinh trưởng, sống một cuộc đời vô vị
도식 [圖式] [그림] {a diagram} biểu đồ
{a figure} hình dáng, (toán học) hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số, số tiền, (ngôn ngữ học) hình thái tu từ, (triết học) giả thiết, (âm nhạc) hình nhịp điệu, hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...), người lố lăng, gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi, gây cảm tưởng xoàng, hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng, tưởng tượng, làm điển hình cho, trang trí hình vẽ, đánh số, ghi giá, tính toán, có tên tuổi, có vai vế, làm tính, được coi như là; đóng vai trò của, trông đợi ở (cái gì), tính toán, tính toán, hiểu, quan niệm, đoán, tìm hiểu, luận ra, tổng cộng, tính số lượng (cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này
[그래프] {a graph} đồ thị, (toán học) mạch, vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị, máy in thạch, in thạch
[괘도] {a chart} (hàng hải) bản đồ đi biển, hải đồ, bản đồ, đồ thị, biểu đồ, vẽ hải đồ; ghi vào hải đồ, vẽ đồ thị, lập biểu đồ
ㆍ 도식으로 나타낸 diagrammatic / graphic / schematic
▷ 도식 계산 {graphic algebra}
{graphics} (Tech) môn đồ họa, môn đồ hình; thiết bị dồ họa/hình
▷ 도식화 {schematization}
{diagraming}
{graphing} sự vẽ đồ thị, sự vẽ biểu đồ g. by composision vẽ đồ thị bằng, cách cộng (tung độ)
ㆍ 도식화하다 put into the form of a diagram / [그림으로 나타내다] show in a diagram / schematize