{more} nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn, hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa, hơn, nhiều hơn, thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa, đã chết, càng ngày càng, càng nhiều càng tốt, không ít thì nhiều, vào khoảng, khoảng chừng, ước độ, càng... càng, (xem) ever, không nữa, không còn nữa, không hơn, không quá, lại một lần nữa, thêm một lần nữa
{moreover} hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
{besides} ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng, ngoài... ra
further(more)
{what is more}
ㆍ 또 한 마디 {one more word}
ㆍ 또 1년 {another year}
ㆍ 그는 달리고 또 달렸다 {He ran and ran}
ㆍ 그는 수완도 좋고 또 돈도 많다 {He has ability and plenty of money to go with it}
ㆍ 게다가 또 감기까지 걸렸다 What is worse, I have a bad cold
ㆍ 그는 대학자인데다가 또 강의도 잘한다 He is a great scholar, and what is better, a good teacher / He is a good teacher as well as a good scholar
{too} quá, (thông tục) rất, cũng, quả như thế, ngoài ra, hơn thế
(not only) ‥ (but) also
{as well}
both ‥ and
ㆍ 그는 정치가요, 또 시인이다 {He is a statesman and poet}
ㆍ 그는 또 중국어도 한다 {He speaks Chinese as well}
4 [한편] {on the other hand}
{in turn}
{while} lúc, chốc, lát, bõ công, đáng làm, to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ), trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc, chừng nào còn, còn, còn, trong khi mà, mà
[반대로] contrary to
>
ㆍ 난 또 누구라고 Well, It is you (I thought it was somebody else)
ㆍ 형은 공부하기를 싫어하는데 동생은 또 책을 매우 좋아한다 The elder brother does not like study, while on the other hand the younger brother is very fond of reading
ㆍ 형은 언제나 게으른 데 동생은 또 그렇게 열심이다 The elder brother is always idle, while the younger brother is such a hardworking man
ㆍ 그가 또 대단한 실수를 저질렀군 Ah, but what an awful blunder he has made!ㆍ 그들은 도대체 왜 또 그런 어리석은 짓을 했지 Why on earth did they do something so silly? / Why did they have to go and do something so silly?