ㆍ 고마움을 나타내기 위해서라면 무슨 일이든지 하겠습니다 {I would do anything in the world to show my gratitude}
ㆍ 너를 위한 일이라면 뭐든지 하겠다 {I would do anything for you}
ㆍ 2킬로 이내라면 나는 역까지 기꺼이 걸어가겠다 I would be willing to walk to the station, if it weren't more than two kilometers
-라면2 [가정·조건] {if} nếu, nếu như, có... không, có... chăng, không biết... có không, bất kỳ lúc nào, giá mà, cho rằng, dù là, (xem) as, (xem) even, sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
{in case}
{suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị
{supposing} liên từ, giả sử; nếu
{provided} được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng, được cung cấp, được chu cấp, trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ, với điều kiện là, miễn là ((cũng) provided that)
[관해서는] {as for}
{for} thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
ㆍ 나라면 그것을 내 자신이 할텐데 (If I were you) I would do it for myself
ㆍ 아침이라면 좋겠는데 I wish it were[<口> was] morning
ㆍ (다른 사람이라면 몰라도) 저 자라면 두 번 다시 만나고 싶지 않다 As for that man, I never hope to see him again
ㆍ 경치라면 한국 만한 곳도 없다 For[As for] scenery, there is no country like Korea