-령 [領] [영토] {a dominion} quyền, quyền thế, quyền lực, quyền thống trị, quyền chi phối, lãnh địa (phong kiến), lãnh thổ tự trị, nước tự trị; thuộc địa, (pháp lý) quyền chiếm hữu
{a domain} đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...), lãnh địa; lãnh thổ, phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...)
{a territory} đất đai, địa hạt, lãnh thổ, khu vực, vùng, miền, (Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
{a possession} quyền sở hữu; sự chiếm hữu, vật sở hữu; tài sản, của cải, thuộc địa
[봉토] {a fief} (sử học) thái ấp, đất phong
ㆍ 영(국)령 보르네오 {British Borneo}
ㆍ 한국령에서 {in Korean territory}
ㆍ 이 섬은 네덜란드령이다 {This island belongs to the Netherlands}
/ {This island is Dutch territory}
-령 [嶺] {a ridge} chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi), dây (đồi, gò), lằn gợn (trên cát), luống (đất), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, vun (đất) thành luống, trồng (cây) thành luống, làm có lằn gợn (trên cát), thành luống nhấp nhô, nổi sóng nhấp nhô (biển); gợn lên