감형 [減刑] reduction[mitigation / abatement] of penalty[a sentence]
{commutation} sự thay thế, sự thay đổi cho nhau, sự giao hoán, tiền thế (để thế vào hiện vật...), (pháp lý) sự giảm (hình phạt), (điện học) sự đảo mạch
{remission} sự tha thứ, sự miễn giảm, sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)
ㆍ 감형을 빌다 ask for reduced sentence[penalty]
ㆍ 감형하다 mitigate[commute] a sentence
{remit} tha, xá (tội), miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...), gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện..., hoân lại, đình lại, trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử, làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng..., trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ, thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng..., vấn đề chuyển (cho ai) để xét
{lower a penalty}
ㆍ 그는 사형에서 무기징역으로 감형되었다 His death sentence was commuted[reduced] to life imprisonment[imprisonment for life]