말썽 {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
{difficulties}
{complaint} lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở; điều đáng phàn nàn, điều đáng than phiền, bệnh, sự đau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (pháp lý) sự kêu nài; đơn kiện
{criticism} sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích, lời phê bình, lời phê phán, lời bình phẩm, lời chỉ trích
a dispute(분쟁) cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp (giữa hai người...), cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến, bàn cãi, tranh luận, cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà, bàn cãi, tranh luận (một vấn đề), chống lại, kháng cự lại, tranh chấp
complication(분규) sự phức tạp, sự rắc rối, (y học) biến chứng
ㆍ 말썽없이 without making complaints / without any objection
ㆍ 말썽이 나 있다 be in trouble
ㆍ 말썽을 일으키다 cause trouble / lead to a dispute
ㆍ 그는 동료들과 말썽을 빚고 있다 He has gotten[<英> got] into trouble with his colleagues
ㆍ 말썽을 일으키지 않도록 조심해라 {Be careful not to cause trouble}
ㆍ 말썽이 일어날 것 같다 {Trouble seems to be brewing}
ㆍ 그 문제로 말썽이 생긴 일이 있다 {There has been a dispute over the matter}
ㆍ 그는 그 계획에 말썽을 일으켰다 {He threw cold water on the plan}
ㆍ 그와 아내와의 사이에 말썽이 그치지 않는다 {There is constant friction between him and his wife}
ㆍ 그 녀석은 내가 하는 일마다 말썽을 부린다 {He finds fault with whatever I do}