모호하다 [模糊-] {dim} mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ, nghe không rõ; đục (tiếng), không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ, xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...), (thông tục) bi quan về cái gì, làm mờ, làm tối mờ mờ, làm nghe không rõ, làm đục (tiếng), làm lu mờ (danh tiếng của ai...), làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ, làm xỉn (màu sắc, kim loại...), mờ đi, tối mờ đi, đục đi (tiếng), lu mờ đi (danh tiếng), hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ, xỉn đi (màu sắc, kim loại...)
{faint} uể oải; lả (vì đói), e thẹn; nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt (không khí), kinh tởm, lợm giọng (mùi), cơn ngất; sự ngất, ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi, (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
{obscure} tối, tối tăm, mờ, mờ mịt, không rõ nghĩa, tối nghĩa, không có tiếng tăm, ít người biết đến, làm tối, làm mờ, làm không rõ, làm khó hiểu, làm mờ (tên tuổi), che khuất
{ambiguous} tối nghĩa, không rõ ràng, mơ hồ; nước đôi, nhập nhằng
{equivocal} lập lờ, nước đôi, hai nghĩa, đáng nghi ngờ, khả nghi, không rõ rệt, không chắc chắn, không quyết định
ㆍ 모호하게 dimly / obscurely / indistinctly / in a haze
ㆍ 모호한 태도 a dubious[an uncertain] attitude
ㆍ 모호한 말을 하다 speak ambiguously / use ambiguous expression[language]
ㆍ 모호하게 대답하다 give a vague[dubious] answer
ㆍ 모호한 태도를 취하다 take an equivocal[dubious] attitude
ㆍ 그는 일부러 모호하게 대답했다 He deliberately gave an evasive[a vague] answer
ㆍ 그것에 대해서는 모호한 기억밖에 없다 I have only a dim[hazy] recollection of it