물품 [物品] [물건] {an article} bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm; hàng, (ngôn ngữ học) mạo từ, lúc chết, lúc tắt thở, đặt thành điều khoản, đặt thành mục, cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo, (pháp lý) buộc tội; tố cáo
[상품] {a commodity} hàng hoá; loại hàng, mặt hàng, (từ cổ,nghĩa cổ) tiện nghi
goods(▶ 복수 취급 của cải, động sản, hàng hoá, hàng, hàng hoá chở (trên xe lửa), (xem) deliver,(đùa cợt) một món khá xinh
{}수사(數詞)를 {}붙이지 {}않음)
ㆍ 물품의 수량 {the number of articles}
ㆍ 물품의 종류 {items of merchandise}
ㆍ 물품 부족 {shortage of goods}
ㆍ 이 가게에는 물품의 수가 많다[적다] (수량) This shop has a large[small] stock of goods
/ (품종) This shop has a rich[limited] assortment of goods
ㆍ 이 물품은 교환할 수 없다 {This article cannot be exchanged}
▷ 물품 기부 {donations in kind}
▷ 물품 대부업 {the business of hiring articles}
▷ 물품 보험 {property insurance}
▷ 물품 임금제 {a truck system} chế độ trả lương bằng hiện vật