발명 [發明]1 [신고안] {invention} sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến, tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo, sự sáng tác; vật sáng tác, chuyện đặt
{contrivance} sáng kiến, cái sáng chế ra, bộ phận (máy) sáng chế ra, sự khéo léo kỹ xảo, sự trù tính, sự trù liệu; sự bày đặt, sự xếp đặt (kế hoạch...), mưu mẹo, thủ đoạn, cách, phương pháp
ㆍ 발명의 천재 {an inventive genius}
ㆍ 발명의 재능이 있다 have inventive genius / be ingenious
ㆍ 발명을 영리화하다 commercialize one's invention
ㆍ 그는 발명의 재능이 있다 {He has an inventive mind}
ㆍ 그의 발명이 최근에 실용화되었다 {His invention has lately been put to practical use}
ㆍ 필요는 발명의 어머니 <속담> {Necessity is the mother of invention}
ㆍ 발명하다 {invent} phát minh, sáng chế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hư cấu; sáng tác (truyện), bịa đặt (chuyện...)
{devise} sự để lại (bằng chúc thư), di sản (bất động sản), nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh, bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ, (pháp lý) để lại (bằng chúc thư)
{contrive} nghĩ ra, sáng chế ra, trù tính, trù liệu, tính toán; bày đặt, xếp đặt, xoay xở, lo liệu (việc nhà...), bày mưu tính kế
ㆍ 그가 발명한 새 장치 {the new device of his invention}
ㆍ 이 장치는 그가 발명한 것이다 {This device is his invention}
2 [변명] {vindication} sự chứng minh, sự bào chữa, sự chứng minh tính chất chính đáng
{exculpation} sự giải tội, sự bào chữa, sự tuyên bố vô tội, bằng chứng vô tội; điều giải tội
{explanation} sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa, sự giải thích, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh
{defense} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) defence
{a plea} (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo), sự yêu cầu, sự cầu xin, cớ, (sử học) việc kiện, sự tố tụng
{justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa, (ngành in) sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ
ㆍ 발명하다 vindicate
>
exculpate[clear] oneself
explain oneself
▷ 발명자[가] {an inventor} người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo