배척 [排斥] {rejection} sự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối, sự loại bỏ, sự loại ra, (số nhiều) vật bỏ đi, vật bị loại
{expulsion} sự đuổi, sự tống ra, sự trục xuất, (y học) sự sổ (thai, nhau)
{exclusion} sự không cho vào (một nơi nào...), sự không cho hưởng (quyền...), sự ngăn chận, sự loại trừ, sự đuổi ra, sự tống ra, trừ ai (cái gì) ra
{ostracism} sự đày, sự phát vãng, sự khai trừ, sự tẩy chay; sự loại ra ngoài (tổ chức...)
{boycott} sự tẩy chay, tẩy chay
ㆍ 배척하다 {drive out}
{reject} vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn, người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi, (thương nghiệp) phế phẩm, không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ, loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh), từ chối không tiếp (ai), mửa, nôn ra
{exclude} không cho (ai...) vào (một nơi nào...); không cho (ai...) hưởng (quyền...), ngăn chận, loại trừ, đuổi tống ra, tống ra
{expel} trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra
{proscribe} đặt (ai) ra ngoài vòng pháp luật, trục xuất, đày ải, cấm, bài trừ (việc dùng cái gì coi (như) nguy hiểm)
{ostracize} đày, phát vãng, khai trừ, tẩy chay, loại ra ngoài (tổ chức...)
{boycott} sự tẩy chay, tẩy chay
<俗> {pip} bệnh ứ đờm (gà), (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội, hột (cam, táo, lê), (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt, hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc), sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý), bông hoa lẻ (của một cụm hoa), mắt dứa, (thông tục) bắn trúng (ai), thắng, đánh bại (ai), bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai), tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh), kêu "píp píp"
ㆍ 모두에게 배척 당하다 be scorned[shunned / left] by all
ㆍ 그녀는 간사해서 모두 그녀를 배척하고 있다 She's crafty so everyone shuns her
ㆍ 그의 이기주의 때문에 그는 모두에게 배척받고 있다 He is shunned[given the cold shoulder] by everyone because of his selfishness
ㆍ 전체주의는 그 나라에서 배척받았다 {Totalitarianism was rejected in the country}
▷ 배척 운동 {an expulsion agitation}
ㆍ 일본인 배척 운동 anti-Japanese movement
ㆍ 교수 배척 운동이 일어났다 {A movement is afoot to ostracize the professor}