범용 [凡庸] [평범함·용렬함] {mediocrity} tính chất xoàng, tính chất thường, người xoàng, người thường
{banality} tính chất tầm thường; tính chất sáo, tính chất vô vị, điều tầm thường; câu nói sáo
ㆍ 그는 범용의 범위를 벗어나지 못한다 {He never rises above mediocrity}
ㆍ 범용하다 {mediocre} xoàng, thường
{common} chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường
{commonplace} điều đáng ghi vào sổ tay, việc tầm thường; lời nói tầm thường; chuyện tầm thường; chuyện cũ rích, tầm thường; sáo, cũ rích, trích những điều ghi ở sổ tay; ghi vào sổ tay, nói những chuyện tầm thường; nói những chuyện cũ rích
{ordinary} thường, thông thường, bình thường, tầm thường, (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân, điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa (ở quán ăn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ), the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù, (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...), bác sĩ thường nhiệm
ㆍ 범용한 사람 {an ordinary person}
ㆍ 범용한 솜씨의 화가 a painter of mediocre[indifferent] ability
ㆍ 그의 작품은 모두 범용하다 All his works are commonplace[mediocre]
범용 [犯用] {misappropriation} sự lạm tiêu, sự biển thủ, sự tham ô
{peculation} sự thụt két, sự biển thủ, sự tham ô
ㆍ 범용하다 {misappropriate} lạm tiêu, biển thủ, tham ô