벨 {a bell} cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...), tiếng chuông, (thực vật học) tràng hoa, (địa lý,địa chất) thể vòm, giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu, chiếm giải nhất trong cuộc thi, thất bại trong cuộc thi, rung chuông, (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt, tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình, buộc chuông vào, treo chuông vào, đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng, tiếng kêu động đực (hươu nai), kêu, rống (hươu nai động đực)
{a doorbell} chuồng (ở) cửa
a front-bell
{a buzzer} còi (nhà máy...), (điện học) máy con ve, (quân sự), (từ lóng) người thông tin liên lạc
ㆍ 비상 벨 {an alarm bell}
ㆍ 벨 소리 {the sound of the bell}
ㆍ 벨을 울리다 ring[touch] the bell / ring at the bell
ㆍ 벨을 누르다 press[push / touch] the bell[(bell) button]
ㆍ 벨을 울려 하인을 부르다 {ring for a servant}
ㆍ 벨이 울리고 있다 {The doorbell is ringing}
/ {There goes the doorbell}
ㆍ 내가 벨을 울리자 노파가 문을 열었다 {An old woman opened the door in response to my ring}
ㆍ 전화 벨 소리가 울리고 있다 {The telephone is ringing}
ㆍ 볼일이 생기면 이 벨을 울려 주십시오 {Please push this button if you want anything}